ARE NOT FULLY UNDERSTOOD in Vietnamese translation

[ɑːr nɒt 'fʊli ˌʌndə'stʊd]
[ɑːr nɒt 'fʊli ˌʌndə'stʊd]
không được hiểu đầy đủ
is not fully understood
chưa được hiểu đầy đủ
is not fully understood
have yet to be fully understood
không biết đầy đủ
không hoàn toàn hiểu rõ
are not fully understood
don't fully understand
don't quite understand

Examples of using Are not fully understood in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These effects of meat are not fully understood and are called"meat factors".
Các tác động này của thịt không được hiểu rõ hoàn toànđược gọi là“ yếu tố thịt”( 38).
While the mechanisms at work here are not fully understood, reductions in income, income uncertainty
Mặc dù các cơ chế tại nơi làm việc ở đây không được hiểu đầy đủ, giảm thu nhập,
The causes of breast cancer are not fully understood, making it difficult to say why one woman may develop breast cancer and another may not..
Nguyên nhân của bệnh ung thư vú chưa được hiểu đầy đủ, làm cho nó khó khăn để nói tại sao một người phụ nữ có thể phát triển bệnh ung thư vú và khác có thể không.
The reasons behind this are not fully understood, though researchers have been making progress in uncovering the mechanisms attached to this process.
Những lý do đằng sau điều này không được hiểu đầy đủ, mặc dù các nhà nghiên cứu đã đạt được tiến bộ trong việc phát hiện ra các cơ chế gắn liền với quá trình này.
progression of AD are not fully understood, increasing evidence shows that the first changes in the brain happen as much as 15 years before symptoms of dementia are exhibited by the person with AD.
tiến triển của Alzheimer không hoàn toàn hiểu rõ, bằng chứng cho thấy những thay đổi đầu tiên trong não xảy ra nhiều như 15 năm trước khi các triệu chứng của sa sút trí tuệ được biểu hiện bởi người mắc bệnh Alzheimer.
The reasons are not fully understood, but it may be because better gut structure
Lí do thì chưa được hiểu đầy đủ, nhưng nó có thể bởi vì cấu trúc
The reasons for this are not fully understood, but it could be because women do not ovulate as regularly while they're breastfeeding and their oestrogen levels remain stable.
Những lý do không được hiểu đầy đủ, nhưng có thể là do phụ nữ không rụng trứng thường xuyên trong khi họ cho con bú và mức estrogen vẫn ổn định.
The causes of breast cancer are not fully understood, making it difficult to say why one woman can develop breast cancer and another cannot.
Nguyên nhân của bệnh ung thư vú chưa được hiểu đầy đủ, làm cho nó khó khăn để nói tại sao một người phụ nữ có thể phát triển bệnh ung thư vú và khác có thể không.
that this wasn't true, that genes operate in a complex network in ways that are not fully understood.
các gen hoạt động trong một mạng lưới phức tạp trong cách mà chưa được hiểu đầy đủ.
While there is yet no cure for the condition and its causes are not fully understood, new research has uncovered some of its genetic underpinnings.
Mặc dù chưa có phương pháp chữa bệnh nào cả và các nguyên nhân của nó vẫn chưa được hiểu rõ đầy đủ, nhưng nghiên cứu mới đã khám phá ra một số cơ sở….
Falling asleep and waking up are brain processes that are not fully understood by science, but research does suggest these transitions are more gradual than the flip of a switch.
Ngủ thiếp đi và thức dậy là những quá trình não bộ chúng ta không hiểu đầy đủ, nhưng nghiên cứu để xuất rằng các chuyển đổi này là dần dần nhiều hơn so với việc chuyển đổi.
This is perhaps largely because the mechanics and various functions of the liver are not fully understood, at least not well enough for people to take this vital organ as seriously as they should.
Điều này có lẽ phần lớn bởi vì cơ học và các chức năng khác nhau của gan không được hiểu đầy đủ, ít nhất là không đủ để mọi người có cơ quan quan trọng này nghiêm túc như họ nên.
In addition, studies have demonstrated a 36 percent reduction(some studies show this reduction to be as high as 50 percent) in risk of sudden infant death syndrome(SIDS) among babies who breastfeed compared to those who did not, though the reasons for this are not fully understood.
Ngoài ra, nhiều nghiên cứu đã từng chứng minh rằng có sự sụt giảm 36%( một vài nghiên cứu còn chỉ ra mức giảm cao đến 50%) nguy cơ đột tử ở trẻ sơ sinh giữa những đứa trẻ được bú sữa mẹ so với những trẻ không bú dù cho những nguyên nhân của bệnh này vẫn chưa được hiểu đầy đủ.
between biological material and electromagnetic fields at non-thermal levels are not fully understood.[16].
trường điện từ ở các mức phi nhiệt vẫn chưa được hiểu hết.[ 5].
nucleosides with 2'-O-methylribose often present in rRNA are the most common.[15] The specific roles of many of these modifications in RNA are not fully understood.
Các nhà sinh học vẫn chưa hiểu đầy đủ vai trò đặc trưng của nhiều biến đổi này trong RNA.
The mechanism by which minoxidil promotes hair growth is not fully understood.
Cơ chế mà minoxidil thúc đẩy tăng trưởng tóc không được hiểu đầy đủ.
Its impact on the human body is not fully understood.
Ảnh hưởng của chúng lên cơ thể vẫn chưa được hiểu đầy đủ.
Although this process isn't fully understood.
Tuy nhiên, quá trình này không được hiểu đầy đủ.
However, the relationship between vitamin A and cancer is not fully understood.
Tuy nhiên, mối quan hệ giữa vitamin A và ung thư chưa được hiểu đầy đủ.
The mechanism of development of this pain today is not fully understood.
Cơ chế phát triển của nỗi đau này ngày nay chưa được hiểu đầy đủ.
Results: 51, Time: 0.053

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese