ARTISANS in Vietnamese translation

[ˌɑːti'zænz]
[ˌɑːti'zænz]
các nghệ nhân
artisans
craftsmen
thợ thủ công
craftsman
craftspeople
crafters
artisan
the tradie
handicraftsman
craftsperson
artisans
những nghệ sĩ
artists
musicians
performers
entertainers
artisans
virtuosos
thợ
mechanic
craftsman
builder
miner
hunter
workers
workmen
mason
plumber
baker

Examples of using Artisans in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
construction of the Sheikh Zayed Grand Mosque is said to“unite the world” by using artisans and materials from many different countries.
Mosque chính là“ đoàn kết trên thế giới”, sử dụng thợ thủ công và các tài liệu từ nhiều nước.
The reason Delhi is earning a spot on the global design scene is because it celebrates both local artisans and global design studios alike.
Lý do Delhi kiếm một vị trí trong bối cảnh toàn cầu thiết kế là bởi vì nó mừng cả thợ thủ công địa phương và toàn cầu thiết kế studios như nhau.
In Indonesia's cities they became artisans, machine workers,
Trong các thành thị của Indonesia, họ trở thành các thợ thủ công, thợ máy,
If they had been artisans, operating their own small workshop,
Nếu họ là những thợ thủ công, làm việc tại nhà xưởng nhỏ,
I was impressed with the local crew and artisans we have met throughout our journey.
Tôi rất ấn tượng với đội ngũ làm việc địa phương và các nghệ sĩ mà chúng tôi đã gặp trong suốt hành trình này.
The work is carried out by skilled artisans who pass on the ancient knowledge of the tradition of the old workshops.
Công việc được thực hiện bởi những nghệ nhân lành nghề, người đã truyền đạt kiến thức cổ xưa về truyền thống của các xưởng.
At KOHLER, our designers and artisans find inspiration everywhere,
Tại KOHLER ®, các nhà thiết kế và các thợ thủ công tìm cảm hứng từ mọi nơi,
Artisans have worked for ten months in Bangkok's ancient quarter to build an elaborate cremation site fashioned after a vision of heaven.
Các thợ thủ công đã trải qua 10 tháng làm việc tại khu phố cổ của Bangkok để xây dựng một địa điểm hỏa táng tinh tế dựa theo một phiên bản về cõi trời.
In the afternoons local artisans display their works, from ceramics to wood carvings to paintings.
Vào buổi chiều, các thợ thủ công địa phương bày các sản phẩm của mình, từ gốm, khắc gỗ đến các bức tranh.
Artisans have spent 10 months working in Bangkok's ancient quarter to build an elaborate cremation site fashioned after a vision of heaven.
Các thợ thủ công đã trải qua 10 tháng làm việc tại khu phố cổ của Bangkok để xây dựng một địa điểm hỏa táng tinh tế dựa theo một phiên bản về cõi trời.
More than 50 American artisans contributed their talents to the symbolic sculptural
Hơn 50 nghệ sĩ Mỹ đã góp phần điêu khắc,
What qualities do you look for in artisans and how do you set about finding them?
Ông tìm những phẩm chất gì ở các nghệ sĩ, và ông tìm đến họ từ đâu?
Shiny Windows of expensive shops are replaced by artisans‘ shops, here, on the street, producing and selling their simple goods.
Giới thiệu rực rỡ của các cửa hàng đắt tiền được thay thế bởi các cửa hàng của các nghệ nhân, ở đây, trên đường phố, sản xuất và bán hàng hóa đơn giản của họ.
Artisans had spent over three days creating the wax figure, paying special attention to the colour
Các nghệ sĩ đã mất hơn ba ngày để chế tác tượng sáp, đặc biệt chú
Birkins and other Hermès bags can be made by independent artisans for personal use, but only once a year.
Birkins hoặc túi Hermès khác đôi khi có thể được thực hiện bởi các thợ thủ công độc lập để“ sử dụng cá nhân” mỗi năm một lần.
Returning from the funeral of Emperor Kublai Khan, King Ramkhamhaeng brought back Chinese artisans who taught the art of pottery to the Thais.
Trở về từ đám tang của Hoàng đế Hốt Tất Liệt, vua Ramkhamhaeng đã đưa những nghệ nhân người Trung Quốc về giảng dạy nghệ thuật làm đồ gốm cho người Thái.
Many good artisans have beautiful designs but lack commerciality
Nhiều nghệ nhân thợ giỏi có những mẫu thiết kế đẹp
Sometimes, Birkins or other Hermès bags may be made by independent artisans for"personal use", but only once a year.
Birkins hoặc túi Hermès khác đôi khi có thể được thực hiện bởi các thợ thủ công độc lập để“ sử dụng cá nhân” mỗi năm một lần.
If they had been artisans, operating their own small workshop,
Nếu họ là những thợ thủ công, làm việc tại nhà xưởng nhỏ,
Today's alchemists are artisans and designers with a new challenge before them: transforming gold into something else.
Những nhà luyện kim thời hiện đại lại là các nghệ nhân thủ công và nhà thiết kế với thách thức mới: biến chuyển vàng thành một điều khác lạ.
Results: 679, Time: 0.0676

Top dictionary queries

English - Vietnamese