AS HE HAS in Vietnamese translation

[æz hiː hæz]
[æz hiː hæz]
vì ông đã
because he had
because he was
because you already
khi ông đã
when he had
when he was
như ông từng
as he has
as he once
vì anh ta đã
because he had
because he's
because he already
because he's been
vì anh ta có
because he has
because he got
vì ông có
because he has
because you
cause you got
vì bị
for being
because you got
because i have
for alleged
because he suffered
khi anh ta có
when he has
when he got
vì cậu ta đã

Examples of using As he has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Satan had been the best friend the church has ever had, as he has kept it in business all these years!
Santan đã trở thành ng bạn tốt nhất mà nhà thờ từng có vì anh ta đã làm cho nó có việc để làm trong những năm qua!
Putin denied such involvement, as he has done in the past," Tillerson said during an off-camera briefing today.
Ông Putin đã bác bỏ việc đó, giống như ông từng bác bỏ trước đây”, ông Tillerson nói trong một buổi họp báo không được ghi hình.
As he has the power of drawing in anything, so has he the power of throwing it out.
Vì anh ta có quyền năng thu hút vào bất cứ thứ gì, do đó anh ta cũng quyền năng ném nó ra.
As he has done thousands of times,
Như Ông từng thể hiện cả ngàn lần,
As soon as he has touched the first, he triggers a
Ngay sau khi ông đã xúc động đầu tiên,
And if Sanders wins, the financial sector could be in trouble as he has said that he would like to break up the banks.
Và nếu Sanders thắng thì ngành tài chính thể gặp khó khăn vì ông có nói là sẽ tách các ngân hàng ra.
An1}at the drain head,{\an5}though he himself will not be taking part in any terrorist action, as he has a bad back.
Của chúng ta, sẽ phối hợp tác chiến ở trên miệng cống, J. N. mặc dù ảnh không tham gia trực tiếp vào một hoạt động khủng bố nào… vì bị đau lưng.
And if Sanders wins, the financial sector could be in trouble as he has said that he'd like to break up the banks.
Và nếu Sanders thắng thì ngành tài chính thể gặp khó khăn vì ông có nói là sẽ tách các ngân hàng ra.
Alisson is going nowhere, according to Roma president James Pallotta, as he has three years to run on his contract with the Serie A club.
Alisson sẽ không đi đến đâu, theo như chủ tịch CLB Roma, James Pallotta, khi anh ta có ba năm để thực hiện hợp đồng với câu lạc bộ Serie A.
As he has been accused of a crime
Vì cậu ta đã bị buộc tội
As soon as he has confirmation on the wire transfer he's going to ask me to take action against you.
Ngay khi có xác nhận tiền đã chuyển hắn sẽ bắt buộc tôi hành động chống lại ông.
Yet man remains as he has been for thousands of years, fighting, greedy, envious, violent,
Tuy nhiên con người vẫn còn y nguyên như anh ấy đã là suốt hàng ngàn năm,
This time will be different, however, as he has learned the error of his ways.
Hôm nay sẽ khác, vì ta đã học được từ những sai lầm của mình.
He refuses to leave, as he has lived there for decades and even raised his daughter there.
Ông từ chối dời đi, ông đã sống ở đó nhiều thập kỷ qua và con gái ông lớn lên từ đó.
Ozil has now missed as many games as he has played this season due to illness, persistent back problems, a niggling knee injury
Ozil giờ đã bỏ lỡ nhiều trận đấu như anh đã chơi mùa này thông qua bệnh tật,
He won't play as much as he has done over his career, but his influence in the dressing room is very good.
Anh ấy sẽ không chơi nhiều như anh ấy đã làm trong sự nghiệp của mình, nhưng ảnh hưởng của anh ấy trong phòng thay đồ là rất tốt.
I would like to thank Michael from my heart as he has really helped me understand the true aspects of binary options trading portal.
Tôi muốn cảm ơn Michael từ trái tim của tôi như ông đã thực sự giúp tôi hiểu các khía cạnh thực sự của cổng thông tin kinh doanh tùy chọn nhị phân.
As he has previously said, the company will not make the phones
Như ông đã nói trước đây, công ty sẽ không làm điện thoại
As he has done all series,
Như anh đã làm tất cả các chuỗi,
Do not say,"I will do to him as he has done to me; I will pay that man back for what he did.".
Đừng nói:“ Tôi sẽ làm cho hắn như hắn đã làm cho tôi; Tôi sẽ báo trả mỗi người theo những gì người đã làm.”.
Results: 201, Time: 0.074

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese