AS PROOF THAT in Vietnamese translation

[æz pruːf ðæt]
[æz pruːf ðæt]
như bằng chứng rằng
as proof that
để chứng minh rằng
to prove that
to demonstrate that
to show that
evidence that
proof that
to substantiate that
như một bằng chứng cho thấy
as proof

Examples of using As proof that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
job creation is chugging along and wages are finally rising, especially for lower-income workers- factors Trump will cite as proof that his policies have worked.
thấp hơn- những yếu tố mà ông Trump sẽ trích dẫn là bằng chứng cho thấy chính sách của ông đã có hiệu quả.
copy of the deposit slip and file the documents, as proof that the matching step was completed.
nộp các tài liệu, như là bằng chứng cho thấy bước kết hợp đã được hoàn thành.
At this year's congress, the head of a southern Indian university cited an ancient Hindu text as proof that stem cell research was discovered on the subcontinent thousands of years ago.
Tại hội nghị này, lãnh đạo một trường đại học ở miền Nam Ấn Độ đã trích dẫn một văn bản của người Ấn Độ cổ đại làm bằng chứng để chứng minh rằng nghiên cứu tế bào gốc đã được phát hiện ở quốc gia này cách đây hàng ngàn năm.
The longest chain not only serves as proof of the sequence of witnessed events, but also as proof that it comes from the largest pool of CPU power.
Chuỗi dài nhất không chỉ phục vụ như là bằng chứng về chuỗi các sự kiện được chứng kiến, mà là bằng chứng cho thấy nó đến từ nhóm năng lượng CPU lớn nhất.
They can look to the near daily maritime encounters that often leave their small coastguard fleet battered as proof that the government continues to stand up to China.
Họ có thể tìm các cuộc va chạm gần như xảy ra hàng ngày giữa các hạm đội bảo vệ bờ biển nhỏ của mình bị đánh đập tả tơi như là bằng chứng cho việc chính phủ vẫn tiếp tục chống lại Trung Quốc.
Leung did not explain how making donations from the Kwun Tong HSCB branch counted as proof that“external forces” were behind the Occupy protests.
Ông Lương không giải thích bằng cách nào các khoản tiền quyên góp được thực hiện ở chi nhánh HSCB ở Quan Đường( Kwun Tong) lại được cho là bằng chứng về“ các lực lượng bên ngoài” đứng đằng sau các cuộc biểu tình Chiếm Trung tâm.
Weighing 11,000 tons when fully submerged, the Navy sees this development as proof that the Chinese“want to get more on par with Western countries.”.
Nó có trọng tải 11.000 tấn khi lặn hoàn toàn, Hải quân Mỹ đã thấy sự phát triển này như là bằng chứng rằng người Trung Quốc" muốn cân bằng với các nước phương Tây".
A decade ago it was common to cite the success of the Chilean economy, where Augusto Pinochet's Chicago-educated advisers turned to free-market policies after Pinochet seized power in 1973, as proof that Friedman-inspired policies showed the path to successful economic development.
Một thập kỷ trước, thành công của kinh tế Chilê, nơi những nhà cố vấn Augusto Pinochet từ trường đại học Chicago sử dụng các chính sách thị trường tự do sau khi Pinochet nắm quyền vào năm 1973, thường được dẫn ra như bằng chứng rằng các chính sách mang tinh thần của Friedman đã chỉ ra con đường dẫn đến phát triển kinh tế thành công.
Muir said he's not worried about the impending logging deadline, citing the federal government's approval of the project and the injunction as proof that the pipeline will be built regardless of actions taken by the protesters or any delays.
Muir cho biết rằng ông không lo lắng về thời hạn khai thác gỗ sắp tới, nhắc lại việc chấp thuận của chính phủ liên bang về dự án và về lệnh cấm để chứng minh rằng dự án đường ống sẽ được xây dựng bất kể hành động của người biểu tình hay vì bất kỳ sự trì hoãn nào.
doomed from the start, many see it as proof that Varsovians won't wait and see what happens
nhiều người lại coi đó là bằng chứng cho thấy Varsovian( người dân Warsaw)
Usually, the numbers cited as proof that video is poised to be the number one form of online content by brands is based on bandwidth estimates- but just because video takes up much more bandwidth than written content,
Thông thường, những con số được trích dẫn là bằng chứng cho thấy video hình thức nội dung trực tuyến số một của các thương hiệu dựa trên ước tính băng thông-
of Japanese armed forces in the recent war against tsarist Russia, viewing it as proof that Asian peoples possessed the capacity to defeat Western invaders.
xem nó như là bằng chứng rằng những dân tộc Á châu sở hữu năng lực để đánh bại những kẻ xâm lược phương Tây.
man lasts much longer, this would be taken as proof that the man was definitely safe and sound, since the more
điều này sẽ được nhận lấy như bằng chứng rằng con người chắc chắn đã không bị đau đớn
I think this stands as proof that Christmas has become too commercial.
Với tôi, năm nay càng chứng tỏ rằng Giáng sinh đã trở nên quá thương mại.
that was taken as proof that the individual was a spy;
lập tức điều đó bị coibằng chứng làm gián điệp;
She takes virtually everything he says and does as proof that he is cheating on her.
Cô ấy làm đúng gần như hầu hết những gì cô ấy nói để chứng minh rằng anh đang lừa dối cô ta.
Hold it up to his followers as proof that the troubled are dangerous and evil.
Là nguy hiểm và độc ác luôn tin rằng những người có khẳ năng đặc biệt.
If I say"yes," you will use that as proof that I'm insane.
Nếu như tôi nói" có" cô sẽ dùng nó để chứng tỏ là tôi bị mất trí.
Mentally strong people know that rejection serves as proof that they're living life to the fullest.
Những người mạnh mẽ về mặt tinh thần biết rằng sự từ chối đóng vai trò là bằng chứng cho thấy họ đang sống một cuộc sống trọn vẹn.
Mentally strong people know that rejection serves as proof that they're living life to the fullest.
Người mạnh mẽ biết rằng việc bị từ chối cho thấy bằng chứng rằng họ đang sống hết mình.
Results: 1487, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese