ATTACKS in Vietnamese translation

[ə'tæks]
[ə'tæks]
tấn công
attack
strike
assault
hit
offensive
offense
raid
hacked
invaded
cuộc tấn công
attack
offensive
strike
assault
raids
the invasion
các cơn
attacks
episodes
bouts
seizures
gusts
pangs
the contractions
strokes
typhoons
công kích
attack
offensive
assault
strike
impugned
bombarded
onslaught
vụ
service
case
incident
affairs
agent
attack
served
duty
mission
ministry

Examples of using Attacks in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Since the September 11 terrorist attacks in 2001, American citizens have been willing to concede certain civil liberties to government-at least theoretically.
Kể từ vụ khủng bố 11 tháng 9 ở 2001, công dân Mỹ đã sẵn sàng thừa nhận một số quyền tự do dân sự cho chính phủ- ít nhất là về mặt lý thuyết.
Through the National Olympic Committee, she was operating at the Attacks NTS(National Swimming Team) club of the University of Pretoria.
Thông qua Ủy ban Olympic quốc gia, cô đã hoạt động tại câu lạc bộ Attacks NTS( Đội tuyển bơi quốc gia) của Đại học Pretoria.
have been killed and 480 injured in 137 attacks on Pakistani trains, according to the South Asia Terrorism Portal.
480 người bị thương trong 137 vụ tại Pakistan, theo Cổng thông tin về khủng bố tại Bắc Á.
what we called cross-site scripting attacks or XSS attacks.
Cross- Site Scripting hay XSS attacks.
including attacks on SAM sites.
including attacks on SAM sites.
The September 11, 2001, terrorist attacks in New York,
Vào 11.9.2001, khủng bố đã tấn công vào New York,
An increase in large scale terrorist attacks and rioting would destroy the distinction between safe countries and battlefields.
Sự gia tăng của các cuộc tấn công khủng bố và bạo động quy mô lớn sẽ phá hủy phân cách giữa quốc gia an toàn và chiến trường.
The seizure of the Faina was one of the most daring attacks by Somali pirates in recent years.
Vụ bắt giữ Sirius Star là một trong những vụ tấn công táo bạo nhất của bọn cướp biển Somalia trong thời gian gần đây.
By performing simultaneous Charge Attacks during co-op play, you can unleash
Bằng cách cùng tung Charge Attack khi chơi phối hợp,
You must not provide full detailed information either, as these can make complicated attacks like SQL injection far easier.
Đừng cung cấp đầy đủ chi tiết ngoại lệ vì những điều này có thể làm cho các cuộc tấn công phức tạp như SQL injection được thực hiện dễ dàng hơn nhiều.
The patient's immune system then attacks these cells and any similar cells still in the body.
Hệ miễn dịch của bệnh nhân sau đó sẽ tấn công những tế bào này và các tế bào tương tự vẫn còn trong cơ thể.
A total of six Al Qaeda attacks have been carried out, four against America.
Al- Qaeda đã thực hiện tổng cộng 6 cuộc tấn khủng bố lớn, bốn trong số đó là các cuộc thánh chiến chống lại Mỹ.
These capabilities allow the resistance movement to carry out successful attacks on infrastructure and military targets belonging to the Saudi-led coalition.
Những khả năng này cho phép tổ chức kháng chiến thực hiện các cuộc tấn công vào các mục tiêu cơ sở hạ tầng và quân sự thuộc liên minh do Ả- Rập dẫn đầu.
The North Korean attack on Sony was one of the most destructive cyber attacks on a U.S. entity to date," the document said.
Vụ tấn công của Triều Tiên nhằm vào Sony là một trong những vụ tấn công mạng khốc liệt nhất nhằm vào một cơ sở Mỹ tính đến thời điểm này”, văn bản trên viết.
The government has blamed terrorist attacks on the East Turkestan Islamic Movement, a separatist group founded by militant Uighurs,
Chính phủ đã đổ lỗi cho các cuộc tấn công khủng bố cho Phong trào Hồi giáo Đông Turkestan,
During the 2014 Gaza war, Hamas militants launched surprise attacks from tunnels that crossed under Israel's security fence and into Israel.
Trong chiến tranh Gaza 2014, Hamas đã tấn công bất ngờ từ các đường hầm vượt qua hàng rào an ninh Israel vào lãnh thổ nước này.
In 2017, no successful 51-percent attacks were detected, but they are now[happening] more often.
Vào năm 2017, không có cuộc tấn công 51% nào được phát hiện, nhưng bây giờ thì lại xuất hiện với mật đồ ngày càng nhiều.
Al-Qaeda has carried out a total of six major terrorist attacks, four of them in its jihad against the United States.
Al- Qaeda đã thực hiện tổng cộng 6 cuộc tấn khủng bố lớn, bốn trong số đó là các cuộc thánh chiến chống lại Mỹ.
The world has already known terrorist attacks,” said the French finance minister, Michel Sapin.
Thế giới đã biết đến các cuộc tấn công khủng bố”, Bộ trưởng Tài chính Pháp Michel Sapin nói.
Green says in a statement that"false and misleading attacks" against him have made his nomination a distraction.
Trong một tuyên bố, ông Green cho rằng" các cuộc công kích sai lầm và lạc lối" nhằm vào ông đã đẩy việc đề cử ông vào chỗ gián đoạn.
Results: 19081, Time: 0.1012

Top dictionary queries

English - Vietnamese