AVOID USE in Vietnamese translation

[ə'void juːs]
[ə'void juːs]
tránh sử dụng
avoid using
refrain from using
stay away from using
avoid applying
eschewed
stop using
avoid usage
avoid consuming
keep away from using
keep away from utilizing
tránh dùng
avoid using
avoid taking
avoid consuming
abstain from taking

Examples of using Avoid use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The silicone sealant should avoid used in followed conditions.
Chất trám silicone nên tránh sử dụng trong các điều kiện sau.
Rest: Avoiding use of the injured area.
Nghỉ ngơi: Tránh sử dụng khu vực bị thương.
I have avoided using any powers that might attract his attention.
Nên ta đã tránh dùng năng lực của mình.
Avoiding use of physical restraints and bladder tubes.
Tránh sử dụng các hạn chế về thể chất và ống bàng quang.
Avoiding using a computer, because it“hurts his eyes”.
Tránh sử dụng máy tính, vì“ làm tổn thương đôi mắt của bé.”.
Avoiding using a computer, because it"hurts her eyes.".
Tránh sử dụng máy tính, vì“ làm tổn thương đôi mắt của bé.”.
I would generally recommend avoiding using a cloud computing provider.
Tôi thường khuyên nên tránh sử dụng nhà cung cấp điện toán đám mây.
Avoiding using a computer, because it“hurts their eyes.”.
Tránh sử dụng máy tính, vì“ làm tổn thương đôi mắt của bé.”.
We recommend avoiding using too much black in website design.
Chúng tôi khuyên bạn nên tránh sử dụng quá nhiều màu đen trong thiết kế trang web.
Darth Vader avoids using Force Lightning to keep from ruining his suit.
Darth Vader tránh sử dụng Force Lightning để không làm hỏng bộ đồ của anh ta.
Avoiding using a computer, because it‘hurts my eyes'.
Tránh sử dụng máy tính, vì“ làm tổn thương đôi mắt của bé.”.
Avoiding using the computer, because it“hurts my eyes”.
Tránh sử dụng máy tính, vì“ làm tổn thương đôi mắt của bé.”.
Avoiding using a computer or tablet because it"hurts their eyes".
Tránh sử dụng máy tính, vì“ làm tổn thương đôi mắt của bé.”.
I'd generally recommend avoiding using a cloud computing provider.
Tôi thường khuyên nên tránh sử dụng nhà cung cấp điện toán đám mây.
Avoiding using makeup around the affected area.
Tránh sử dụng trang điểm xung quanh khu vực bị ảnh hưởng.
Try and avoid using a lot of these things.
Bạn cần tránh sử dụng nhiều những loại này.
Avoid using different types of light in an image.
Ránh sử dụng các loại ánh sáng khác nhau trong một hình ảnh.
Avoid using red in an environment when calming is needed.
Không nên sử dụng màu đỏ trong môi trường làm việc cần sự sáng tạo.
Avoid using long titles that can confuse readers.
Chúng ta tránh sử dụng những đoạn text dài khiến người đọc thấy rối.
Avoid using more than lndicated power.
Avold sử dụng hơn quyền lực lndicated.
Results: 53, Time: 0.0328

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese