BALLISTIC MISSILE PROGRAMME in Vietnamese translation

[bə'listik 'misail 'prəʊgræm]
[bə'listik 'misail 'prəʊgræm]
chương trình tên lửa đạn đạo
ballistic missile program
ballistic missile programme
chương trình hỏa tiễn đạn đạo
ballistic missile program
về chương trình phi đạn đạn đạo

Examples of using Ballistic missile programme in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Saudi Arabia also welcomed what it called Trump's"decisive strategy" towards Iran and alleged lifting sanctions had allowed Tehran to develop its ballistic missile programme, step up its support for groups including Hezbollah and Houthi rebels in Yemen.
Saudi Arabia cũng hoan nghênh quyết định này, gọi đó là“ chiến lược then chốt” của ông Trump với Iran, cho rằng việc gỡ bỏ các lệnh trừng phạt đã tạo điều kiện cho Tehran phát triển chương trình tên lửa đạn đạo của họ, tang cường ủng hộ với các nhóm phiến quân như Hezbollah và Houthis ở Yemen.
While Mr Trump says he never made an agreement on short-range missiles, the 15-member United Nations Security Council unanimously demanded in 2006 that North Korea suspend all activities related to its ballistic missile programme and"re-establish its pre-existing commitments to a moratorium on missile launching".
Dù ông Trump nói ông chưa từng đạt thỏa thuận với ông Kim về các tên lửa tầm ngắn, nhưng Hội đồng Bảo an LHQ gồm 15 thành viên trong năm 2006 đã yêu cầu Triều Tiên ngừng mọi hoạt động liên quan tới chương trình tên lửa đạn đạo của họ và" thiết lập lại các cam kết đối với một biên bản ghi nhớ về phóng tên lửa".
Party Munitions Industry Department, which oversees the development of North Korea's ballistic missile programme, according to the South Korean government
cơ quan giám sát phát triển của chương trình tên lửa đạn đạo, theo chính phủ Hàn Quốc
said in a statement on Friday:“Iran's continued support for terrorism and development of its ballistic missile programme poses a threat to the region, to our partners worldwide and to the United States.”.
Iran đối với khủng bố và sự phát triển của chương trình tên lửa đạn đạo của nước này đã đặt ra mối đe dọa cho khu vực, cho các đối tác của chúng tôi trên thế giới và tại Mỹ".
John Smith, acting director of the Treasury's Office of Foreign Assets Control claimed:“Iran's continued support for terrorism and development of its ballistic missile programme poses a threat to the region, to our partners worldwide, and to the US.”.
Quyền trưởng bộ phận trừng phạt của Bộ Tài chính Mỹ, ông John Smith cho biết:" Sự ủng hộ của Iran đối với khủng bố và sự phát triển của chương trình tên lửa đạn đạo của nước này đã đặt ra mối đe dọa cho khu vực, cho các đối tác của chúng tôi trên thế giới và tại Mỹ".
He also made it clear that Tehran would negotiate its ballistic missile programme and restart talks with the US on the 2015 Iran nuclear deal only after Washington lifts its harsh economic sanctions against the Islamic Republic.
Ông Zarif cũng nói rõ rằng, Tehran sẽ đàm phán về chương trình tên lửa đạn đạo của mình và bắt đầu lại các cuộc đàm phán với Mỹ về thỏa thuận hạt nhân Iran 2015 chỉ sau khi Washington dỡ bỏ lệnh trừng phạt kinh tế khắc nghiệt đối với Cộng hòa Hồi giáo.
discuss its ballistic missile programme and modify its behaviour in the Middle East, where Washington is
thảo luận về chương trình tên lửa đạn đạo và sửa đổi hành vi của mình ở Trung Đông,
Since these facilities are believed to have played an important role in the development of technologies for the North's intercontinental ballistic missile programme, these efforts represent a significant confidence-building measure on the part of North Korea,” 38 North said,
Vì các cơ sở trên được tin là đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển công nghệ cho chương trình tên lửa đạn đạo liên lục địa của Triều Tiên, những nỗ lực này được xem
we have to talk about its role in Syria, its ballistic missile programme, other issues,
chúng ta phải nói về vai trò của họ ở Syria, về chương trình tên lửa đạn đạo của họ, và các vấn đề khác,
And earlier this month, Mr Trump signed into law a bill passed by Congress that requires the president to impose sanctions on individuals facilitating Iran's ballistic missile programme,"foreign persons that are officials, agents, or affiliates" of the Revolutionary Guards,
Và đầu tháng này, ông Trump đã ký vào luật một dự luật được thông qua bởi Quốc hội, đòi hỏi tổng thống phải áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với các cá nhân tạo điều kiện cho chương trình tên lửa đạn đạo của Iran,“ những người nước ngoài là quan chức,
The European Union has stepped up criticism of Iran's ballistic missiles programme while remaining committed to the 2015 nuclear deal.
Liên minh châu Âu đã mạnh mẽ chỉ trích chương trình tên lửa đạn đạo của Iran trong lúc vẫn đang cam kết thỏa thuận hạt nhân năm 2015.
Of particular concern are North Korea's nuclear and ballistic missile programmes, its proliferation activities, and its chemical weapons.
Mối quan ngại đặc biệt của chúng tôi là chương trình tên lửa đạn đạo và hạt nhân của Triều Tiên, cùng các hoạt động phổ biến hạt nhân và vũ khí hóa học.
On Thursday, the House will vote on another bill calling for additional sanctions on Iran related to its ballistic missiles programme.
Hạ viện sẽ bỏ phiếu vào thứ Năm về một dự luật khác nhằm áp đặt lệnh trừng phạt bổ sung đối với Iran liên quan đến chương trình tên lửa đạn đạo của nước này.
featuring repeated meetings with regional partners and others largely focused on how to address North Korea's nuclear and ballistic missiles programmes.
các nước khác trong những cuộc họp tập trung vào cách giải quyết chương trình tên lửa đạn đạo và hạt nhân của Triều Tiên.
The development comes amid growing anxiety in South Korea that US President Donald Trump intends to use military action to curb North Korea's rapidly developing nuclear and ballistic missiles programmes.
Diễn biến này được đưa ra giữa lúc lo lắng ngày càng gia tăng ở Hàn Quốc rằng Tổng thống Mỹ Donald Trump có ý định sử dụng hành động quân sự để ngăn chặn chương trình tên lửa đạn đạo và phát triển hạt nhân nhanh chóng của Bình Nhưỡng.
The United States will not allow Iran to use its space launch programme as cover to advance its ballistic missile programmes,” Secretary of State Mike Pompeo said in a statement.
Hoa Kỳ sẽ không cho phép Iran sử dụng chương trình không gian của họ làm vỏ bọc phục vụ cho các chương trình tên lửa đạn đạo”, Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ Mike Pompeo cho biết trong một tuyên bố.
It has been subjected to seven rounds of United Nations Security Council sanctions over its nuclear and ballistic missile programmes, but always insists it will continue to pursue them.
Họ đã phải chịu bảy lần lệnh trừng phạt của Hội đồng Bảo an LHQ về các chương trình tên lửa đạn đạo và hạt nhân, nhưng luôn luôn nhấn mạnh rằng họ sẽ tiếp tục theo đuổi họ.
Bahrain has also announced it welcomed the shift in US policy on Iran's nuclear and ballistic missile programmes and its support for extremist groups in the Middle East.
Bahrain cũng nói nước này hoan nghênh sự thay đổi trong chính sách của Mỹ đối với các chương trình tên lửa đạn đạo và hạt nhân của Iran, cũng như đối với việc Iran ủng hộ các nhóm cực đoan tại Trung Đông.
Bolton told CBS's Face the Nation that Washington has devised a programme to dismantle North Korea's weapons of mass destruction and ballistic missile programmes in a year.
Ông Bolton nói với Face the Nation của CBS rằng Washington đã đưa ra một chương trình tháo dỡ vũ khí nguyên tử và các chương trình hỏa tiễn đạn đạo của Bình Nhưỡng trong một năm.
In late August, Spain had warned that Pyongyang's nuclear and ballistic missile programmes"create a serious threat to peace in the region and to global security", saying they"would have consequences on bilateral relations".
Hồi cuối tháng Tám, Tây Ban Nha cảnh báo Triều Tiên rằng chương trình tên lửa đạn đạo và hạt nhân của Bình Nhưỡng“ tạo ra mối đe dọa nghiêm trọng cho hòa bình khu vực, cho an ninh toàn cầu” và chắn chắn sẽ gây nên những hậu quả không mong muốn đối với quan hệ song phương.
Results: 59, Time: 0.0406

Ballistic missile programme in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese