BASED ON AGE in Vietnamese translation

[beist ɒn eidʒ]
[beist ɒn eidʒ]
dựa trên độ tuổi
based on age
age-based
on the basis of age
dựa trên tuổi tác
based on age
dựa trên age
based on age

Examples of using Based on age in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
as set in 2010, is based on age, as follows: for those 1-70 years of age, 600 IU daily;
được quy định vào năm 2010, dựa trên độ tuổi, như sau: 600 IU mỗi ngày cho những người từ 1- 70 tuổi;.
The report says Facebook wasn't the only platform targeting employment ads based on age either.
Báo cáo cho biết Facebook không phải là nền tảng duy nhất nhắm vào quảng cáo việc làm dựa trên tuổi tác.
Therefore, we cut your work in half by filtering out over 30% of our leads based on age and work status.
Do đó, chúng tôi cắt công việc của bạn trong một nửa bằng cách lọc ra hơn 30% các khách hàng tiềm năng của chúng tôi dựa trên độ tuổi và tình trạng việc làm.
The sample includes Internet users who agreed to participate in these surveys has quotas based on age and sex for each country.
Mẫu bao gồm những người dùng Internet đồng ý tham gia khảo sát và có hạn ngạch dựa trên độ tuổi và giới tính đối với từng quốc gia.
golfers aged 35 and over, with competition across 14 divisions based on age and handicap.
được chia làm 14 bảng đấu dựa trên độ tuổi và Handicap( điểm chấp).
The requirements were no longer based on age, but on whether or not the individual had completed compulsory education instead.
Điều kiện cần giờ không phải dựa theo độ tuổi nữa mà thay vào đó lại là dựa theo việc cá nhân đó đã hoàn thành chế độ giáo dục bắt buộc hay chưa.
Expectations for overall growth based on age come from studies of healthy populations of children.
Kỳ vọng cho sự tăng trưởng tổng thể dựa trên tuổi đến từ các nghiên cứu về dân số trẻ em khỏe mạnh.
InBody devices do not rely on empirical estimations based on age, gender or ethnicity to predict results.
InBody không dựa vào ước tính dựa trên tuổi, giới tính hoặc dân tộc để dự đoán kết quả.
The treatment of non-Hodgkin lymphoma based on age, health and the development of tumors.
Các phương pháp điều trị u lympho không Hodgkin cần phải dựa vào tuổi tác, sức khỏe và sự phát triển của các khối u.
Your dentist will make precise treatment method based on age and the cause of the infection.
Nha sĩ sẽ có một phương pháp điều trị cụ thể dựa vào tuổi và nguyên nhân gây ra nhiễm trùng.
Other organizations recommend cholesterol tests based on age and risk factors for heart disease.
Một số khác khuyến nghị xét nghiệm cholesterol dựa trên tuổi và các yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim.
InBody does not rely on empirical estimations based on age, gender or ethnicity to predict results.
InBody không dựa vào ước tính dựa trên tuổi, giới tính hoặc dân tộc để dự đoán kết quả.
Recommended schedule for Pap tests is based on age& factors which increase risk.
Lịch trình xét nghiệm Pap được đề xuất dựa trên tuổi và những điều làm tăng nguy cơ.
Here are some approximate numbers based on age, with age-appropriate tips to help you get your child to sleep.
Dưới đây là một vài con số gần đúng dựa vào tuổi tác, với lời khuyên phù hợp cho từng lứa tuổi để giúp bạn chăm sóc giấc ngủ cho con mình.
See your doctor based on age, health, and risk of eye problems.
Đi khám mắt dựa vào độ tuổi, sức khỏe và nguy cơ mắc các vấn đề về mắt.
Here are some approximate numbers based on age, with some tips to help you get your child to sleep.
Dưới đây là một vài con số gần đúng dựa vào tuổi tác, với lời khuyên phù hợp cho từng lứa tuổi để giúp bạn chăm sóc giấc ngủ cho con mình.
A lot of the options are based on age, too, so you can make sure you're in the right crowd.
Rất nhiều sự lựa chọn được dựa trên tuổi, quá, do đó bạn có thể chắc chắn rằng bạn đang ở đúng đám đông.
The audience, split into groups based on age, decides who the final winner will be.
Các khán giả, chia thành các nhóm dựa vào tuổi tác, quyết định ai sẽ là người chiến thắng cuối cùng sẽ được.
Emirates also offers special dining options in all classes, based on age, dietary restrictions, religious preferences and respect.
Emirates cũng cung cấp tùy chọn ăn uống đặc biệt trong mọi tầng lớp, dựa trên tuổi, chế độ ăn kiêng, ưu đãi về tôn giáo và tôn trọng.
The addax have a strong social structure, probably based on age, and herds are led by the oldest female.
Linh dương sừng xoắn châu Phi có một cấu trúc xã hội bền chặt, dựa vào tuổi tác, đàn được dẫn dắt bởi con cái lớn tuổi nhất.
Results: 112, Time: 0.4794

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese