BATTLESHIP in Vietnamese translation

['bætlʃip]
['bætlʃip]
thiết giáp hạm
battleships
dreadnoughts
of the battleship
BB-39
chiến hạm
warships
battleship
ship
frigate
USS
battle cruiser
battle fleet
battlecruiser
of battleships
the warship
tàu chiến
warships
ship
battleship
frigate
gunboats
combat vessels
gunship

Examples of using Battleship in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
By the 1890s, there was an increasing similarity between battleship designs, and the type now known as the'pre-dreadnought battleship' emerged.
Vào thập niên 1890, những nét tương tự trong thiết kế thiết giáp hạm ngày càng gia tăng, và kiểu tàu giờ đây được biết dưới tên gọi" thiết giáp hạm tiền- dreadnought" bắt đầu xuất hiện.
She is also considered the first true steam battleship, and the first screw battleship ever.[2].
Tàu cũng được coi là tàu chiến hơi nước thực sự đầu tiên và là tàu chiến đinh ốc đầu tiên.[ 2].
The stairs' name was taken from the battleship Potyomkin and was to be memorialized in the famous film of that name by the Russian producer Sergei Eizenstein.
Cầu thang' Tên gọi này được lấy từ các chiến hạm Potyomkin và đã được memorialized trong bộ phim nổi tiếng cùng tên của nhà sản xuất Nga Sergei Eizenstein.
where the battleship was docked for 4 months.
hải quân New York, nơi nó vào ụ tàu trong bốn tháng.
Following battleship designs that were influenced by HMS Dreadnought were referred to as"dreadnoughts".
Các kiểu thiết giáp hạm sau đó vốn chịu ảnh hưởng lớn bởi HMS Dreadnought được gọi là những" dreadnought".
Build the best fleet by craft battleship and turretsIdle Shooting game.
Xây dựng hạm đội tốt nhất bằng tàu chiến thủ công và trò chơi bắn súng tháp pháo.
Upon her arrival, the battleship began a training period to prepare for her new role as a shore bombardment ship.
Khi đến nơi, chiếc tàu chiến bắt đầu một giai đoạn huấn luyện nhằm chuẩn bị cho một vai trò mới: một tàu bắn phá bờ biển.
The value of the battleship has been questioned,
Giá trị của những chiếc thiết giáp hạm từng bị nghi ngờ,
Nazi leader Adolf Hitler hoped that the state-of-art battleship would herald the rebirth of the German surface battle fleet.
Lãnh đạo Đức Quốc Xã Adolf Hitler hy vọng rằng chiếc tàu chiến hiện đại sẽ là khởi đầu cho sự tái sinh của hạm đội chiến đấu trên mặt nước của Đức.
The small coastal battleship Admiral Ushakov refused to surrender and was scuttled by her crew.
Chiếc tàu chiến nhỏ ven biển Đô đốc Ushakov từ chối đầu hàng và bị tự đánh đắm bởi thủy thủ đoàn của nó.
HMS Dreadnought was a battleship of the British Royal Navy that revolutionised naval power.
HMS Dreadnought là một thiết giáp hạm của Hải quân Hoàng gia Anh Quốc vốn đã làm cuộc cách mạng về sức mạnh hải quân.
The battleship was Germany's largest warship,
Nó là chiến hạm lớn nhất của Đức
The Pyotr Veliky is the world's largest nuclear-powered battleship, which is not an aircraft carrier.
Pyotr Veliky là chiến hạm chạy bằng năng lượng hạt nhân lớn nhất thế giới mà không phải là tàu sân bay.
Smith, who broke his flag in the battleship for the return voyage to San Francisco, California.
Smith đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu chiến trong chuyến đi quay trở về San Francisco, California.
Naval strategy battleship game which covers all major navy battles during WW2.
Trò chơi chiến hạm chiến lược hải quân bao gồm tất cả các trận hải chiến lớn trong WW2.
Prince of Wales was a newly commissioned King George V-class battleship, similar to Bismarck in size and power.
Prince of Wales là một con tàu mới trong lớp thiết giáp hạm King George V, có kích thước và sức mạnh gần như Bismarck.
On December 8, 1955, using the loss of the battleship Novorossiysk as a pretext,
Ngày 8 tháng 12 năm 1955, dựa vào việc tổn thất về chiếc tàu chiến" Novorossiisk",
based on the planned Montana-class battleship, gave her enhanced protection compared to previous carriers.
dựa trên các kế hoạch chiến Montana- class, cho khả năng cơ động tốt hơn của mình so với các tàu sân bay trước đó.
Hoel instantly obeyed this order by heading straight for the nearest enemy battleship, Kongo, then 18,000 yards away.
Hoel chấp hành mệnh lệnh khi hướng thẳng đến chiếc thiết giáp hạm đối phương gần nhất Kongō, đang còn ở cách nó 18.000 yd( 16 km).
Smith, who broke his flag in the battleship for the return voyage to San Francisco, Calif.
Smith đặt cờ hiệu của mình trên chiếc tàu chiến trong chuyến đi quay trở về San Francisco, California.
Results: 550, Time: 0.0706

Top dictionary queries

English - Vietnamese