BECAUSE HE DOESN'T HAVE in Vietnamese translation

[bi'kɒz hiː 'dʌznt hæv]
[bi'kɒz hiː 'dʌznt hæv]
vì hắn không có
because he doesn't have
for he does not possess
vì ông ấy chẳng có

Examples of using Because he doesn't have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He cooks his sticky rice this way not because he doesn't have a steamer;
Anh ta nấu món cơm nếp của mình theo cách này không phải vì anh ta không có một cái nồi hấp;
I think he needs a contract with boots because he doesn't have a contract with any brand.
Tôi nghĩ rằng Lukaku cần 1 hợp đồng tài trợ giày lớn bởi cậu ấy chưa kí HĐ với nhãn hiệu giày nào cả.
I never thought it was this terrifying for his head to be this empty because he doesn't have anything but lecherous things in his head.
Tôi chưa từng nghĩ rằng đầu cậu ta lại rỗng một cách đáng sợ như thế, vì cậu ta chẳng có gì ngoài những điều dâm đãng trong đầu cả.
It might have been a treat for him as well, because he doesn't have a daughter.".
Đó cũng thể là một niềm vui với ông ấy vì ông ấy không có con gái”.
So he tells Judge Taylor that he can't serve on the jury because he doesn't have anybody to keep store for him while he's gone.
thế ông ấy bảo thẩm phán Taylor là không làm bồi thẩm được vì không có ai coi tiệm giùm cho khi ông ấy đi vắng.
Boruto does have the ability to use Gentle Fist, however, he can't use it to its full ability because he doesn't have the Byakugan.
Thực tế Boruto khả năng sử dụng đòn tấn công này, tuy nhiên cậu không thể phát huy toàn bộ sức mạnh của nó vì cậu không có Byakugan.
On his wife's Pilates classes, while someone can't go to Qingdao because he doesn't have 480,000 won. Apparently, Kang Jong-ryeol spends five million won.
Không thể đến Thanh Đảo cho lớp học Pilates của vợ, Rõ ràng, Kang Jong Ryeol tiêu năm triệu won bởi vì không có 480. trong khi một ai đó.
Devlin the little demon is teased by the other demons because he doesn't have any wings.
Devlin Con Quỷ Nhỏ Là Chọc Ghẹo Của Quỷ Khác Vì ông Không Có Bất Kỳ Cánh.
I think he needs a contract with boots because he doesn't have a contract with any brand.
Tôi nghĩ cậu ấy cần một bản hợp đồng tài trợ giày mới vì cậu ấy chưa có một hãng nào hợp tác cả.
Kuroko Tetsuya is a“below average” basketball player because he doesn't have the height, agility, endurance, and strength that a good basketball player needs.
Kuroko Tetsuya là một cầu thủ bóng rổ" dưới mức trung bình" vì cậu chẳng có chiều cao, độ nhanh nhẹn, sức bền và sức bật mà một cầu thủ bóng rổ giỏi cần có..
Today's disqualified prospect might be disqualified because he doesn't have enough money or because she's too young and doesn't care about what you're selling… right now.
Semalt khách hàng tiềm năng bị truất quyền thi thể bị loại vì anh ta không có đủ tiền hoặc bởi cô ấy còn quá trẻ và không quan tâm đến những gì bạn đang bán. ngay bây giờ.
A person who doesn't wish to miss making a wager just because he doesn't have access to a PC can register with an online sports book that enables phone betting.
Một người không muốn bỏ lỡ việc cá cược chỉ vì anh ta không có quyền truy cập vào PC thể đăng ký với một cuốn sách thể thao trực tuyến cho phép cá cược qua điện thoại.
And so the person who is watching TV or listening to the radio cannot judge correctly, because he doesn't have all of the facts and they aren't given to him.
Do đó, những người đang nghe đài hay xem truyền hình không thể đưa ra một phán đoán chính xác, vì họ không có tất cả các yếu tố cần thiết, và các phương tiện truyền thông không cung cấp cho họ..
A individual who doesn't want to miss creating a wager just because he doesn't have access to a Pc can sign-up with an online sports guide that enables phone betting.
Một người không muốn bỏ lỡ việc cá cược chỉ vì anh ta không có quyền truy cập vào PC thể đăng ký với một cuốn sách thể thao trực tuyến cho phép cá cược qua điện thoại.
A person who doesn't wish to miss making a wager just because he doesn't have accessibility to a Computer can register with an online sports activities book that enables phone betting.
Một người không muốn bỏ lỡ việc cá cược chỉ vì anh ta không có quyền truy cập vào PC thể đăng ký với một cuốn sách thể thao trực tuyến cho phép cá cược qua điện thoại.
A person who doesn't want to miss creating a wager just simply because he doesn't have access to a Pc can sign-up with an online sports guide that allows telephone betting.
Một người không muốn bỏ lỡ việc cá cược chỉ vì anh ta không có quyền truy cập vào PC thể đăng ký với một cuốn sách thể thao trực tuyến cho phép cá cược qua điện thoại.
He cooks his sticky rice this way not because he doesn't have a steamer; he cooks the rice this way because it yields better results.
Anh ta nấu món cơm nếp của mình theo cách này không phải vì anh ta không có một cái nồi hấp; anh ấy nấu cơm theo cách này nó mang lại kết quả tốt hơn.
say, you make it stop because he doesn't have the authority to stop it?
bạn làm cho nó dừng lại vì anh ta không có quyền để ngăn chặn nó?
During the Tokyo Game Show, legendary Street Fighter player Momochi forfeited tens of thousands of dollars in prize money because he doesn't have a pro-gaming license in Japan.
Trong Tokyo Game Show, người chơi huyền thoại Street Fighter Momochi bị tịch thu Hàng chục ngàn đô la tiền thưởng vì anh ấy không có giấy phép chơi game chuyên….
Khan Klay is picked on by the other elephants because he doesn't have a father, whom he goes in search of.
Khan Klay được nhặt về bởi các con voi khác vì nó không có một người cha, người mà vẫn mải miết đi tìm.
Results: 51, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese