BEEN DESIGNED in Vietnamese translation

[biːn di'zaind]
[biːn di'zaind]
được thiết kế
is designed
is intended
are engineered
is tailored
được tạo ra
was created
are made
is generated
is produced
was built
was designed
was developed
was invented

Examples of using Been designed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I have been asked to comment on whether the universe shows signs of having been designed.
Tôi được yêu cầu nhận định về điều có hay không vũ trụ có những chỉ dấu cho thấy đã được thiết kế.
as if it had been designed by intelligence.
như thế nó đã được vẽ ra bởi trí tuệ.
There are many games in this genre which have been designed around numerous different enterprises.
Có rất nhiều trò chơi trong thể loại này đã được thiết kế qua rất nhiều hãng khác nhau.
Second, very few international rules have been designed for these kind of problems.
Thứ hai là rất ít luật lệ quốc tế đã được họa kiểu cho các vấn đề này.
The Intihuatana("sun-tier") is believed to have been designed as an astronomic clock by the Incas.
Intihuatana(“ Ràng buộc mặt trời”), từng được cho là thiết kế của chiếc đồng hồ thiên văn học của người Inca.
Complex has been designed by British-based firm Atkins and will have 370 guest rooms over 19 floors.
Khách sạn do công ty Atkins có trụ sở tại Anh thiết kế với 370 phòng được bố trí trên 19 tầng.
The Performing Arts with Juilliard The Juilliard-Nord Anglia Performing Arts Programme has been designed to give students a deep e.
Chương trình Biểu diễn Nghệ thuật cùng Học viện Juilliard The Juilliard- Nord Anglia Performing Arts Programme has been designed to give students a deep e.
The Master in Banking and Finance at CESTE has been designed for professionals who wish to develop a professional career in the finance sector as well as the finance department of businesses and organizations in general.-.
Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng tại CESTE đã được thiết kế cho các chuyên gia muốn phát triển sự nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực tài chính cũng như bộ phận tài chính của các doanh nghiệp và tổ chức nói chung.
free hand machine embroidery, new machines have been designed that allow for the user to create free-motion embroidery which has its place in textile arts, quilting, dressmaking, home furnishings and more.
máy mới đã được thiết kế cho phép người dùng tạo ra thêu chuyển động tự do có vị trí của nó trong nghệ thuật dệt, quilting, may mặc, đồ đạc trong nhà và nhiều hơn nữa.
assembly native audio system and exploring historical examples, but numerous excellent typefaces have been designed this way all through historical past.
một số lượng lớn các phông chữ tuyệt vời đã được tạo ra theo cách này trong nhiều thập kỉ qua.
The system has been designed in such a way that will allow you to advance at your own pace,
Hệ thống này đã được thiết kế theo cách như vậy mà sẽ cho phép
Palmer told Autocar last year that it is“technically very possible” to produce a V12 version of the Vantage because the engine bay“has been designed to replicate that of the DB11, so the pick-up points and so on are all there”.
Palmer nói với Autocar năm ngoái rằng“ về mặt kỹ thuật rất có thể” để sản xuất phiên bản V12 của Vantage vì khoang động cơ“ đã được thiết kế để nhân rộng DB11, vì vậy các điểm đón và tất cả đều có ở đó”.
The app's dashboard has been designed in a way to let you quickly access your personal contact card, suggested contacts, your Hoiio Live phonebook and nearby app users(if any).
Bảng điều khiển của ứng dụng đã được thiết kế lại để cho phép bạn nhanh chóng truy cập vào thẻ liên lạc cá nhân của bạn, các liên lạc đề nghị, danh bạ Live Hoiio của bạn và người sử dụng ứng dụng gần đó( nếu có).
Each of the units has been designed to take full advantage of the surrounding environment with contemporary modern design to ensure our guests of ultimate comforts and relaxation.
Mỗi đơn vị của chúng tôi đã được thiết kế để tận dụng lợi thế của môi trường xung quanh với thiết kế hiện đại đương thời để đảm bảo khách của chúng tôi thoải mái và thư giãn cuối cùng.
Subsequent cosmological theorizing has been designed so as to allow for this possible acceleration, nearly always by invoking dark energy,
Lý thuyết vũ trụ sau đó đã được thiết kế lại để cho phép sự tăng tốc có thể này,
Standard has been designed as a revision and improvement to the mSATA standard,
Đã được thiết kế ra như là 1 bản sửa đổi
The new standard acknowledges that modern organisations will have several management standards in place, and the 2015 version has been designed to be easily integrated with other management systems.
Biết rằng các tổ chức hiện tại sẽ thực hiện một số tiêu chuẩn quản lý cùng lúc, chúng tôi đã thiết kế phiên bản 2015 để dễ dàng tích hợp với các hệ thống quản lý khác.
OverviewOur MBA programme has been designed to develop the knowledge and skills necessary for
Chương trình MBA của chúng tôi đã được thiết kế để phát triển kiến thức
Our professional and dedicated English language teachers use a customised curriculum that has been designed by experienced academic leaders, and is based on the CLIL approach used in top schools worldwide.
Giáo viên tiếng Anh chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi sử dụng một chương trình giảng dạy tùy chỉnh đã được được thiết kế bởi các nhà lãnh đạo học thuật có kinh nghiệm và dựa trên phương pháp CLIL được sử dụng trong các trường hàng đầu trên toàn thế giới.
The engine, with its deep motorsport roots having been designed for the 911 GT1 race car of the mid-to-late'90s, reached its peak in the 911 997.2 GT3 RS 4.0 model.
Động cơ này ban đầu sử dụng cho xe thể thao đã được thiết kế lại cho chiếc xe đua 911 GT1 từ giữa đến cuối những năm 1990, đạt đỉnh cao với chiếc 911 997.2 GT3 RS 4.0.
Results: 1750, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese