HAS BEEN DESIGNED in Vietnamese translation

[hæz biːn di'zaind]
[hæz biːn di'zaind]
đã được thiết kế
has been designed
has been engineered
was designed to be
designed
is already designed
has been tailored
thiết kế
design
engineer
intended

Examples of using Has been designed in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Plants vs. Zombies 2 has been designed"from the ground up" as a live service.
Plants vs Zombies 2 đã được thiết kế lại từ đầu(" from the ground up") như một dịch vụ trực tiếp.
No virtual national currency has been designed in the country at the present”.
Không có một đồng tiền“ ảo” quốc gia nào đang được thiết kế ở Iran vào thời điểm này.”.
A template is a special type of page that has been designed so its content can be included in one or more other pages.
Bản mẫu là một kiểu trang đặc biệt được thiết kế sẵn để các nội dung trong đó có thể được chứa trong một trang khác.
The stadium has been designed for football and rugby matches and has a capacity of about 68,000 spectators, arranged on three tiers.
Sân vận động được thiết kế là nơi diễn ra các trận đấu bóng đá và bóng bầu dục, có công suất khoảng 68.000 khán giả, được bố trí trên ba tầng.
This particular platform has been designed to reward the contributors with incentives towards the development of the ecosystem.
Nền tảng của chúng tôi được thiết kế để thưởng cho những người đóng góp với những khuyến khích đối với sự phát triển của hệ sinh thái.
Hyper Island's new MA in Digital Experience Design has been designed in response to demand from industry.
Chương trình Thiết kế Trải nghiệm Kỹ thuật số của Hyper Island đã được tạo ra để đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp.
The Alfa Romeo MiTo has been designed to obtain the maximum score in passive and active safety tests.
Alfa Romeo Mito được thiết kế để có được số điểm tối đa trong các bài kiểm tra an toàn thụ động và chủ động.
Inside, the Battista's interior has been designed to focus absolutely on the driver.
Bên trong cabin, nội thất của Dendrobium đã được thiết kế tập trung tới người lái.
Our LLB(Hons) Senior Status degree has been designed specifically for graduates who wish to convert to the study of law.
Bằng cấp LLB( Hons) của chúng tôi đã được thiết kế đặc biệt dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn chuyển đổi sang nghiên cứu luật.
The programme has been designed to meet and reflect the CIPD's professional standards and expectations.
Nó được thiết kế để đáp ứng và phản ánh tiêu chuẩn chuyên môn và sự mong đợi của CIPD.
A nearly invisible train has been designed by Japan's leading architects and is due to be in rotation in Tokyo in 2018.
Một trong những kiến trúc sư hàng đầu của Nhật Bản đã thiết kế một chiếc tàu cao tốc vô hình, sẽ được sử dụng trên các tuyến đường xung quanh Tokyo vào năm 2018.
The new second-generation Juke has been designed at Nissan's London design studio.
Nissan Juke thế hệ thứ 2 sẽ được thiết kế tại studio của Nissan ở London.
The XC40 has been designed to set new standards in its segment in terms of design, connectivity and safety technology.
XC40 thiết lập một tiêu chuẩn mới trong phân khúc của nó về thiết kế, kết nối và công nghệ an toàn.
This officially recognised flavour of Ubuntu Linux has been designed for audio and video production,
Phiên bản này của Ubuntu Linux rõ ràng là được thiết kế dành riêng cho audio
The advertisement page by Yahoo has been designed in such a way that it includes all about what is happening around the world.
Yahoo đã thiết kế tuyệt vời trang quảng cáo của mình để bao gồm tất cả những gì xảy ra trên thế giới.
The Masters in Finance program has been designed from the ground up to serve twenty-first century financial professionals around the world.
Thạc sĩ của chúng tôi trong chương trình Tài chính đã được tạo ra từ mặt đất lên để phục vụ các chuyên gia tài chính thế kỷ hai mươi đầu trên thế giới.
TweakPower is an all-in-one suite that has been designed to keep your computer running at optimal speed and efficiency.
( Tiện ích Blog 123) TweakPower là một bộ tất cả trong một đã được thiết kế để giữ cho máy tính của bạn chạy ở tốc độ và hiệu quả tối ưu.
Has been designed from the ground up to maximize usage of the PCB space while minimizing the module footprint.
Đã được kế dư và thiết kế để tối đa hóa, rút gọn không gian sử dụng PCB bằng cách giảm thiểu dấu chân mô- đun.
The LUMIX G95 has been designed in pursuit of intuitive one-hand operation that quickly responds to the photographer's intention.
LUMIX G95 đã được thiết kế lại bên ngoài để vận hành bằng một tay trực quan, nhanh chóng đáp ứng ý định của nhiếp ảnh gia.
The Ark has been designed by Russian firm Remistudio with the assistance of the International Union of Architects' program Architecture For Disaster Relief.
Khách sạn Ark là thiết kế của một công ty Nga với sự hỗ trợ của chương trình kiến trúc quốc tế về các công trình chống chọi với thảm họa.
Results: 2014, Time: 0.0506

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese