have been builtwas constructedhave been constructedhas been formulatedwere formulatedwas already builtbuilthas been developedhas built-inwas being built
It may be otherwise described as a trial of the extent to which the fifth principle has been developed.
Nói cách khác ta có thể mô tả đó là một sự thử thách về mức độ phát triển của nguyên khí thứ năm.
A solar-powered air conditioning system has been developed for use in trucks, and should be available commercially by early 2012.
Hệ thống điều hòa không khí sử dụng năng lượng mặt trời vừa được phát triển thử nghiệm trên xe tải và dự kiến cho ra sản phẩm thương mại vào năm 2012.
PUBG: Exhilarating Battlefield is closer to traditional PUBG, and has been developed by a separate studio.
PUBG: Exhilarating Battlefield thì gần gũi hơn với phiên bản PUBG gốc, và do một studio riêng biệt khác phát triển.
Stage: New legal framework has been developed and come into effected.
Giai đoạn 2012- 2013: Đây là giai đoạn khuôn khổ pháp lý mới đã được xây dựng và có hiệu lực thi hành.
It's an untethered jailbreak that has been developed by@tihmstar, the same hacker who created the Phoenix jailbreak for iOS 9.3.5.
Đây là một ứng dụng bẻ khóa hoàn toàn không ràng buộc( fully untethered jailbreak), được phát triển bởi tihmstar, người đã mang công cụ bẻ khóa Phoenix cho phiên bản iOS 9.3.5.
We shall see in the past of these souls that much intelligence has been developed in the first stage;
Ta ắt thấy trong quá khứ, những linh hồn này đã phát triển được nhiều trí thông minh trong giai đoạn đầu tiên;
At the moment, an experimental station has been developed, which has proved its effectiveness.
Hiện tại, đã phát triển một trạm thử nghiệm và nó đã chứng tỏ được hiệu quả.
LLM International Trade and Commercial Law course* has been developed by subject experts
Khóa học Luật Thương mại và Thương mại Quốc tế LLM của chúng tôi được phát triển bởi các chuyên gia
The programme has been developed in consultation with local industry and combines theory and practical work a focus on industrial applications.-.
Nó đã được phát triển với sự tư vấn của ngành công nghiệp địa phương và kết hợp lý thuyết và công việc thực tế với trọng tâm là các ứng dụng công nghiệp.
Once your strategy has been developed, you can launch a new channel or optimize an existing channel.
Khi chiến lược của bạn đã phát triển, bạn có thể khởi động một kênh mới hoặc tối ưu hóa kênh hiện tại.
A pair of glasses dubbed a"privacy visor" has been developed to thwart hidden cameras using facial-recognition software.
( TNO) Một cặp kính được gọi là“ kính bảo vệ quyền riêng tư” đã được phát minh nhằm chống lại các camera ẩn sử dụng phần mềm nhận dạng khuôn mặt.
A new simple blood test has been developed by researchers and, apparently, it can tell the time in your body.
Các nhà nghiên cứu đã phát triển một xét nghiệm máu đơn giản mới có thể cho biết thời gian trong cơ thể bạn có thể rất khác nhau.
Steer, has been developed, that emits an electric shock if it detects a sleepy driver.
Steer, đã được phát triển, phát ra cú sốc điện nếu phát hiện thấy một lái xe buồn ngủ.
In Hong Kong, only 24% of the land has been developed and only 7% of this developed land has been used for housing.
Chỉ có 24% đất ở đây được phát triển, trong đó chỉ có 7% được sử dụng làm nhà ở..
In the time since, an interface has been developed that links the pair's cloud services.
Kể từ đó, hai bên đã phát triển một giao diện để kết nối các dịch vụ đám mây của mình.
The Wall Street English Method has been developed over 40 years
Phương pháp học tiếng Anh tại đây được phát triển qua hơn 40 năm
Since the early 1990s the area has been developed as the main financial centre of Shanghai.
Kể từ đầu những năm 1990, nơi đây đã được phát triển đặc biệt như một khu tài chính mới của Thượng Hải.
Traditional medicine comprises medical aspects of traditional knowledge that has been developed over generations within various societies before the era of modern medicine.
Y học cổ truyền bao gồm hệ thống kiến thức y tế đã phát triển qua nhiều thế hệ trong xã hội khác nhau trước khi thời đại của y học hiện đại.
Community-directed treatment has been developed and promoted as a recommended way of providing mass drug administration.
Điều trị trực tiếp tại cộng đồng đã được triển khai và thúc đẩy như là một cách để cung cấp thuốc đại trà.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文