HAS BEEN DONE in Vietnamese translation

[hæz biːn dʌn]
[hæz biːn dʌn]
đã được thực hiện
have been made
has been done
have been carried out
have been taken
have been performed
have been implemented
have been conducted
were executed
was accomplished
have been undertaken
đã được làm
has been made
has been done
's been done
already made
get to be
những việc đã làm
you have done
worked
work done
things she had done
things that were done
đã gây ra
has caused
caused
have done
has sparked
did
has triggered
have inflicted
committed
has raised
has provoked
phải làm
have to do
must do
need to do
should do
have to make
gotta do
must make
have to work
ought to do
do you do
từng được làm
ever made
từng được thực hiện
ever made
ever been done
has been conducted
ever been conducted
has been done

Examples of using Has been done in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
All Masters know in advance that the deed has been done.
Mọi bậc Tôn sư đều biết trước rằng hành động đã được thực hiện xong.
This is the first time this has been done.
Đây là lần đầu tiên điều này được làm.
The black painting has been done.
Sơn màu đen đã hoàn thành.
Regularly check reports on work that has been done;
Thường xuyên kiểm tra công việc đã thực hiện;
This has been done.
Và điều này tôi đã làm.
I will undo what has been done.
Tôi sẽ làm những gì phải được thực hiện.
I liked that, but it has been done before.
Cũng từng thích, nhưng đó là chuyện trước đây.
But when you are released from one illness you will immediately get another, because nothing has been done about your inner harmony.
Nhưng khi chúng tôi giải thoát bạn khỏi bệnh này, lập tức bạn sẽ mắc bệnh khác, bởi vì chẳng cái gì đã được làm đối với hài hoà bên trong của bạn.
What has been done today was commanded by the Lord to make atonement for you.
Những việc đã làm ngày nay đều được CHÚA truyền bảo để chuộc tội cho các người.
the field has been done before, no longer than 01 pages of A4.
lĩnh vực đã được làm trước đây, không dài quá 01 trang A4.
What has been done today was commanded by the LORD in order to make atonement for you.
Những việc đã làm ngày nay đều được CHÚA truyền bảo để chuộc tội cho các người.
one at a time, imagine that each thing has been done for you.
hãy hình dung rằng mỗi việc đã được làm cho bạn.
I have to do, I will find a way to pay you back for everything that has been done.
tôi sẽ tìm ra cách đáp trả những gì ông đã gây ra.
By the way, what has been done to ensure the safety of the drivers and the meals?
Vậy phải làm gì để đảm bảo an toàn cho cả phương tiện giao thông và người nông dân?
That which has been is that which will be, And that which has been done is that which will be done..
Những gì đã có là những gì sẽ có; những gì đã được làm là những gì sẽ được làm..
But when we release you from one illness, you will immediately catch another, because nothing has been done with regard to your inner harmony.
Nhưng khi chúng tôi giải thoát bạn khỏi bệnh này lập tức bạn sẽ mắc bệnh khác, bởi vì chẳng cái gì đã được làm đối với sự hài hòa bên trong của bạn.
He cannot be content to do or to offer a version of what has been done before.
Anh ta không thể bằng lòng làm hoặc đem đến một phiên bản của cái từng được làm trước đây.
Initial testing has been done, but reuse rights are still unclear.
Việc kiểm thử ban đầu từng được thực hiện, nhưng các quyền sử dụng lại vẫn còn chưa rõ.
Sometimes you do certain things that cause you to feel strange and say,"This has been done in spite of me.".
Đôi khi bạn làm những điều nào đó gây cho bạn cảm giác kì lạ và nói,“ Điều này đã được làm bất chấp tôi.”.
he cannot be content to do or to offer a version of what has been done before.
đem đến một phiên bản của cái từng được làm trước đây.
Results: 881, Time: 0.0779

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese