BROUGHT TO TRIAL in Vietnamese translation

[brɔːt tə 'traiəl]
[brɔːt tə 'traiəl]
đưa ra xét xử
put on trial
brought to trial
đem ra xử
đưa ra toà

Examples of using Brought to trial in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Know how many war criminals in prison before committing suicide before being brought to trial….
Biết bao nhiêu tội phạm chiến tranh tự tử trong ngục trước trước khi bị đem ra xử… Mình lo cho Đặng Sỹ là vì rứa.”.
If brought to trial, defendants could face 15 years in prison and $5 million in fines.
Nếu bị đưa ra xét xử, những bị cáo có thể phải đối mặt với án phạt tù 15 năm và năm triệu USD tiền phạt.
Two others, released on bail earlier this year, were also brought to trial on Friday.
Hai người khác, được bảo lãnh tại ngoại, cũng bị đưa đến tòa hôm thứ Sáu.
He returned to France after liberation, was brought to trial and condemned to death.
Sau khi giải phóng, ông quay trở lại Pháp, bị đưa ra tòa và bị kết án tử hình.
Around 12 percent of Auschwitz's 6,500 staff who survived the war were eventually brought to trial.
Có khoảng 12% trong số 6.500 nhân viên Auschwitz sống sót qua cuộc chiến bị đem ra xét xử.
French financial prosecutors opened a probe, and President François Hollande declared that tax evaders would be brought to trial and punished.
Các công tố viên tài chính Pháp đã mở một cuộc điều tra, tổng thống Pháp François Hollande nói rằng những người trốn thuế sẽ bị đưa ra tòa và bị trừng phạt.
without ever having been brought to trial.
không bao giờ bị đưa ra tòa.
Unfortunately, he left Vietnam more than a month before the Dang Sy trial was brought to trial.
Rất tiếc, ông đã rời Việt Nam sớm hơn một tháng trước khi vụ án Đặng Sỹ được đem ra xét xử.
Over the course of five episodes, we will see this alleged monster brought to trial in the Supreme Court of Israel.
Trong suốt năm tập phim, chúng ta sẽ thấy con quái vật được cho là này bị đưa ra xét xử tại Tòa án Tối cao Israel.
Khieu Samphan's hospitalization highlights fears that the aged former Khmer Rouge leaders could die before being brought to trial.
Việc ông Khieu Samphan phải nhập viện khiến người ta sợ rằng các cựu lãnh tụ Khmer đỏ già nua có thể chết trước khi bị đưa ra xử.
It was our view from the beginning that this case should have never been brought to trial.”.
Chúng ta có thể thấy rằng đáng ra ngay từ lúc đầu ông đã không nên bị đem ra xét xử”.
The Leader is captured by S.H.I.E.L.D. 's Hulkbusters, and brought to trial for his crimes.
Leader bị bắt bởi Hulkbusters của S. H. I. E. L. D., và bị đưa ra xét xử vì tội ác của mình.
In 1964 and 1965 eleven former SS camp personnel were brought to trial by West Germany, including commandant Kurt Franz.
Trong các năm 1964 và 1965 mười một cựu nhân viên SS của các trại đã được Tây Đức đem ra xét xử, trong đó có chỉ huy Kurt Franz.
He was convicted of murdering three of them, and not brought to trial on the fourth.
Hắn sau đó bị kết tội 3 án, và không phải ra tòa với án thứ 4.
at least brought to trial.
ít nhất bị đưa ra xét xử.
With the overthrow of Bokassa in September 1979, Domitien was arrested and brought to trial on charges of covering up extortion committed by Bokassa during her tenure as prime minister.
Sau khi Bokassa bị lật đổ vào tháng 9 năm 1979, Domitien đã bị bắt và đưa ra xét xử với cáo buộc che đậy hành vi tống tiền của Bokassa trong nhiệm kỳ làm thủ tướng.
The case was first brought to trial in February, but judges asked police to investigate further
Vụ án này đã được đưa ra xét xử hồi tháng 2 năm ngoái, nhưng các thẩm phán
Moreover, the authors of these crimes have not been brought to trial by the international community, as was the
Hơn nữa, tác giả của những tội ác này chưa hề bị đưa ra xét xử trước cộng đồng quốc tế,
As they had not been brought to trial within the required period, prosecutors drew up
Khi họ đã không được đưa ra xét xử trong thời gian quy định,
When the case was finally brought to trial, Arridy's lawyer tried to gain a plea of insanity to spare his defendant's life.
Khi vụ án cuối cùng được đưa ra xét xử, luật sư của Arridy đã cố gắng bào chữa với luận điểm Arridy bị khuyết tật về trí óc, mong muốn bị cáo được tha mạng.
Results: 97, Time: 0.0397

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese