BY INVENTING in Vietnamese translation

[bai in'ventiŋ]
[bai in'ventiŋ]
bằng cách phát minh ra
by inventing
by the invention
bằng cách sáng tạo ra
by inventing
bằng phát minh
by inventing
bằng cách sáng chế ra
bằng cách bịa ra

Examples of using By inventing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is a theory that draws on a New World Order fear of a one world government that threatens national sovereignty by inventing a global crisis to which all nations have to respond.
Đó là một lý thuyết dựa trên một New World Order nỗi sợ hãi về một chính phủ thế giới đe dọa chủ quyền quốc gia bằng cách phát minh ra một cuộc khủng hoảng toàn cầu mà tất cả các quốc gia phải đối phó.
Naturally, financial firms have sought to capitalize on all of this wandering by inventing a lot more methods to separate travelers from their hard-earned money.
Đương nhiên, các công ty tài chính đã tìm cách tận dụng tất cả sự lang thang này bằng cách phát minh ra nhiều cách hơn để tách khách du lịch khỏi tiền kiếm được của họ.
the next money-making app, Menuez says Jobs and the other leaders in Silicon Valley were focused on shifting the entire paradigm by inventing something that would change everything.
đã tập trung và việc thay đổi mô hình toàn diện bằng cách phát minh ra một cái gì đó có thể thay đổi mọi thứ.
foundations of quantum mechanics, either by making sense of the theory as it stands or by inventing a new theory that does make sense.
bằng cách hiểu ý nghĩa của lý thuyết khi nó đứng hoặc bằng cách phát minh ra một lý thuyết mới có ý nghĩa.
a noted inventor, business woman, and entrepreneur who launched her career by inventing Miracle Mop.
người đã khởi đầu sự nghiệp của mình bằng cách phát minh ra cây lau thần kỳ.
He was a theorist who perfected the‘thought experiment,' in which you engage nature through your imagination, by inventing a situation or model and then working out
Ông là một nhà lí thuyết hoàn hảo với“ thí nghiệm giả tưởng”, trong đó bạn xâm nhập tự nhiên thông qua trí tưởng tượng của mình, bằng cách phát minh ra một tình huống
The new results suggest that mammals evolved not so much by inventing new kinds of proteins, as by tweaking the molecular controls that dictate when and where proteins are made.
Các kết quả mới cho thấy rằng, động vật hữu nhũ tiến hoá bằng cách tạo ra các loại protein mới không nhiều bằng cách chỉnh lại các kiểm soát phân tử, những kiểm soát ra lệnh tạo potein khi nào và ở đâu.
not by inventing some new consumer product
không phải bằng cách phát triển một số sản phẩm mới
He helped transform agricultural practices by inventing or improving numerous implements, the most notable being the seed drill,
Ông đã giúp chuyển đổi các phương cách canh tác bằng cách phát minh hoặc cải tiến một số dụng cụ,
But the truth is that humans gained control of the world not so much by inventing knives and killing mammoths as much as by manipulating human minds.
Nhưng sự thật thì loài người đã nắm quyền điều khiển thế giới không phải bằng cách phát minh các con dao và giết ma mút, cũng chẳng phải bằng cách kiểm soát tâm trí con người.
But the truth is that humans gained control over the world not so much by inventing knives and killing mammoths as much as by manipulating human mind.
Nhưng sự thật thì loài người đã nắm quyền điều khiển thế giới không phải bằng cách phát minh các con dao và giết ma mút, cũng chẳng phải bằng cách kiểm soát tâm trí con người.
MIT is pioneering new ways of teaching and learning, on our campus and around the world, by inventing and leveraging digital technologies.
Phương pháp đào tạo đổi mới: MIT đang tiên phong trong những phương pháp dạy và học mới, trong khuôn viên trường và trên toàn thế giới, bằng cách phát minh và tận dụng các công nghệ kỹ thuật số.
They're paving a new path for the industry by inventing innovative systems for data collection and completely unique products,
Họ đang mở đường cho ngành công nghiệp bằng cách phát minh ra các hệ thống sáng tạo để thu thập dữ liệu
He also achieved international fame by inventing the modern position of the attacking sweeper(also known as"libero"), a key player whose role is to
Ông cũng đạt được danh tiếng quốc tế bằng cách phát minh ra vị trí hiện đại của quét tấn công(
which the above-mentioned sects sought to realize, at least, upon religious ground, by inventing a common religion for all Germans, manufactured expressly for their use,
ít ra là trên cơ sở tôn giáo, bằng cách sáng tạo ra một tôn giáo chung cho mọi người Đức,
It is not that my intellect gives meaning to life by inventing some illusion, some hope, some belief,
Không phải rằng trí năng của tôi trao tặng ý nghĩa cho sống bằng cách sáng chế ảo tưởng nào đó,
I was a teenager, and one of the essential ideas of this book is that you can change the purpose of things by inventing new technology
bạn có thể thay đổi mục đích sử dụng của đồ vật bằng cách phát minh công nghệ mới,
The typical KochiKame plot involves Kankichi"Ryo-san" Ryotsu coming up with a money-making scheme by inventing a new gadget or capitalizing on a fad, achieving great success, calling on Keiichi
Ca khúc điển hình của Kochikame liên quan đến Kankichi" Ryo- san" Ryotsu đến với một kế hoạch kiếm tiền bằng cách phát minh ra một công cụ mới
among the first black American entrepreneurs to amass great wealth, made significant gifts to the NAACP, churches and colleges after making a fortune by inventing hair care products for the underserved African-American market.
các trường đại học sau khi kiếm bộn tiền bằng cách phát minh ra các sản phẩm chăm sóc tóc cho thị trường Mỹ gốc Phi bị đánh giá thấp.
dressed in a new by inventing a small script).
mặc đồ mới bằng cách phát minh ra một kịch bản nhỏ).
Results: 54, Time: 0.0462

By inventing in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese