BY PURCHASING in Vietnamese translation

[bai 'p3ːtʃəsiŋ]
[bai 'p3ːtʃəsiŋ]
bằng cách mua
by buying
by purchasing
by acquiring
by shopping
by getting
bằng việc mua
by purchasing
through the acquisitions
hàng mua
purchase
buy

Examples of using By purchasing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instead, people can support the American economy by purchasing dates produced in California and Arizona.".
Thay vào đó, mọi người có thể hỗ trợ nền kinh tế Mỹ bằng cách mua hàng ghi ngày sản xuất tại California và Arizona.
The Parker Pen Company in Germany, founded the business in 1930 by purchasing the Orthos pen manufacturer.
đã mở công ty riêng vào năm 1930 bằng cách mua lại hãng sản xuất bút Orthos.
source of payment for a transaction, meaning that an exporter will be paid by purchasing LC.
nghĩa là một nhà xuất khẩu sẽ được trả tiền bằng cách mua lại LC.
China has allegedly acquired the rights to offshore Cambodian oil fields by purchasing a firm with pre-existing claims.
Trung Quốc đã bị cáo buộc mua quyền khai thác của các công ty dầu mỏ ngoài khơi Campuchia bằng cách mua lại công ty có trước đó.
It is gold in my purse which will satisfy my necessities, by purchasing the bread I need.
Vàng trong túi bạc của tôi sẽ được dùng để thỏa mãn các nhu cầu của tôi, để mua được bánh mà tôi cần.
Hope you can help spread the seasons meaning by purchasing online with Future.
Hy vọng bạn có thể giúp lan rộng không khí Giáng sinh bằng cách mua hàng trực tuyến với Future.
Moffat powerfully reminded San Francisco that no one had ever been defrauded by purchasing or accepting his coins.
Moffat nhấn mạnh sự thật ở San Francisco, không ai đã từng bị lừa khi mua bán bằng đồng tiền của ông.
When possible, these companies acquired new products by collaborating with Western firms, by purchasing the intellectual property they wanted, or through reverse engineering.
Khi nào có thể làm được, những công ty này phải cố tìm ra sản phẩm của công ty Tây phương bằng cách mua lại tài sản trí tuệ, hay đánh tráo.
in which people add funds to the DAO by purchasing tokens that represent ownership- this is called a crowdsale, or an initial coin
trong đó mọi người thêm tiền vào DAO bằng cách mua các thẻ tượng trưng cho quyền sở hữu- được gọi
You can save time and money by purchasing a versatile toilet scourer- this product can be used on all surfaces, from toilet bowls to hand washers.
Bạn có thể tiết kiệm thời gian và tiền bạc bằng việc mua một sản phẩm cọ rửa nhà vệ sinh đa năng- sản phẩm này có thể cho mọi bề mặt, từ bồn cầu đến vòi rửa tay.
Back in the 18th century, the society promoted the resuscitation of drowning people by paying four guineas(about £450 today by purchasing power, or $756) to anyone who was able to successfully revive a drowning victim.
Trở lại thế kỷ 18, xã hội đã thúc đẩy sự hồi sinh của người chết đuối bằng cách trả bốn guineas( khoảng £ 450 hôm nay bằng cách mua điện, hoặc$ 756) cho bất cứ ai có thể hồi sinh thành công nạn nhân chết đuối.
Speculators often add to this upward pressure by purchasing shares in the expectation they will be able to sell them later to other buyers at even higher prices.
Các nhà đầu cơ thường góp thêm vào áp lực đang gia tăng đó bằng việc mua các cổ phiếu với hy vọng sau đó họ có thể bán lại chúng cho những người mua khác với mức giá cao hơn.
By purchasing a KYMDAN mattress you are not carrying germs into your home and after a long period,
Điều này cho thấy khi Quý khách hàng mua nệm KYMDAN chính
Microsoft initiated Encarta by purchasing non-exclusive rights to the Funk& Wagnalls Encyclopedia, incorporating it into its first edition in 1993.
Microsoft đề xuất Encarta bằng việc mua quyền sử dụng bộ bách khoa toàn thư Funk& Wagwalls, hợp nhất nó vào phiên bản đầu tiên vào năm 1993.
She was ordered held a week later amid allegations that she attempted to flee prosecution by purchasing a one-way flight to Vietnam with her lawyer and lover, Kevin D. Heitke.
Một tuần sau thì cô ta bị giữ lại sau khi các nhà điều tra phát gíac ra nghi can tìm cách bỏ trốn bằng việc mua vé máy bay 1 chiều về Việt nam cùng với luật sư và người tình Kevin D. Heitke.
rate to zero and is pumping 1.74 trillion euros($1.93 trillion) into the banking system by purchasing government and corporate bonds with newly printed money.
euro( 1.930 tỷ USD) vào hệ thống ngân hàng châu Âu bằng việc mua trái phiếu doanh nghiệp và trái phiếu chính phủ.
the European financial and economic crises by purchasing assets and forming new ventures with many European states.
kinh tế của châu Âu bằng việc mua các tài sản và thành lập liên doanh với các quốc gia châu Âu.
The Carbon Offsetting and Reduction Scheme for International Aviation requires most airlines to limit emissions or offset them by purchasing credits from environmental projects.
Chương trình giảm thiểu và bù đắp khí thải của ngành hàng không quốc tế này buộc hầu hết các hãng phải hạn chế lượng khí thải hoặc bù đắp bằng việc mua hạn ngạch từ các dự án môi trường.
On that same note, you also want to make sure you don't spend more than necessary by purchasing a CBD product with a dosage that is more than you need.
Cũng với lưu ý đó, bạn cũng muốn đảm bảo rằng bạn không tiêu tiền nhiều hơn mức cần thiết bằng việc mua một sản phẩm CBD với liều lượng nhiều hơn mức bạn cần.
Usually, the operation consists of a central bank injecting money into the economy by purchasing securities(such as stocks, bonds, and treasury assets) from the government or commercial banks.
Thông thường, hành vi này bao gồm việc một ngân hàng trung tâm sẽ bơm thêm tiền vào nền kinh tế bằng cách mua lại các loại chứng khoán( ví dụ như cổ phiếu, trái phiếu và tài sản dự trữ) từ chính phủ hoặc các ngân hàng thương mại.
Results: 657, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese