BY SHOWCASING in Vietnamese translation

bằng cách giới thiệu
by introducing
by referring
by showcasing
by recommending
by presenting
by way of introduction
by referral
bằng cách trưng bày
by displaying
by showcasing
by exhibiting
bằng cách thể hiện
by express
by showing
by demonstrating
by showcasing
by displaying
by exhibiting
by embodying
by performing
by implementing
by rendering
bằng cách hiển thị
by showing
by displaying
by rendering
by showcasing
by being visible

Examples of using By showcasing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With the exception of luxury goods companies, use this to your advantage by showcasing the time or experience the customer will have with your product.
Ngoại trừ các mặt hàng xa xỉ, hãy sử dụng yếu tố này để chứng tỏ lợi thế của bạn bằng cách hiển thị thời gian hoặc trải nghiệm khách hàng sẽ có với sản phẩm của bạn.
By showcasing all of your merchandise in one location, an Up4Sale Store
Bằng cách trưng bày tất cả các hàng hóa của bạn ở một vị trí,
By showcasing other names that are well known,
Bằng cách giới thiệu các tên khác được biết đến,
Designed to enhance your employability, our Futures Award scheme will help you strengthen your CV by showcasing your versatility, professionalism and leadership potential.
Được thiết kế để nâng cao khả năng sử dụng của bạn, chương trình Giải thưởng Tương lai của chúng tôi sẽ giúp bạn củng cố CV bằng cách thể hiện sự linh hoạt, tính chuyên nghiệp và tiềm năng lãnh đạo của bạn.
So we have made this decision easier by showcasing the 10 best hosting brands from Endurance International Group to help you find the right web host for your websites needs.
Vì vậy, chúng tôi đã đưa ra quyết định này dễ dàng hơn bằng cách trưng bày 10 nhãn hiệu lưu trữ tốt nhất từ Endurance International Group để giúp bạn tìm được máy chủ web phù hợp với nhu cầu của các trang web của bạn.
By showcasing real people from different walks of life, the cameras had
Bằng cách giới thiệu những con người thực từ các tầng lớp khác nhau,
The UN Climate Action Summit aims to boost ambition and accelerate actions to implement the Paris Agreement on climate change by showcasing concrete commitments from Governments, businesses and civil society.
Hội nghị thượng đỉnh về hành động khí hậu của Liên Hợp Quốc nhằm thúc đẩy tham vọng và đẩy nhanh các hành động nhằm thực thi Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu bằng cách thể hiện các cam kết cụ thể từ Chính phủ, doanh nghiệp và xã hội.
By showcasing machines built from da Vinci's concepts and providing interactive experiences,
Bằng cách trưng bày các máy được chế tạo từ các khái niệm của Leonardo da Vinci
Essentially a CV is a way to prove to the employer that you are the right person for the job by showcasing the right skills,
Về cơ bản, CV là một cách để chứng minh với nhà tuyển dụng rằng bạn là người tốt nhất cho công việc bằng cách thể hiện các kỹ năng,
Chatri Sityodtong, Chairman and CEO of ONE Championship, stated:“Over the years, ONE Championship has earned its reputation as the Home of Martial Arts by showcasing the most exciting authentic martial arts action on the planet.
Chatri Sityodtong, Chủ tịch và Giám đốc điều hành của ONE Championship, nói:“ Qua nhiều năm, ONE Championship đã tạo được danh tiếng là‘ Ngôi nhà của võ thuật' bằng cách giới thiệu các hoạt động võ thuật thú vị nhất trên hành tinh này.
Instead, Trump has complicated the situation by showcasing both toughness, which may have some strategic advantages,
Thay vào đó, Trump đã làm phức tạp tình hình bằng cách trưng bày cả sự cứng rắn,
Marketing- Chances are your audience is going to be diverse, so why not build their trust even more by showcasing your very own diversity?
Marketing- Khả năng cao là đối tượng khách hàng của bạn sẽ trở nên đa dạng, vậy tại sao không gây dựng lòng tin với họ mạnh mẽ hơn bằng cách thể hiện sự đa dạng trong chính đội ngũ của bạn?
A brand strategy that enables a brand to raise above the competition by showcasing it's value proposition and creating an impact on the target market
Một chiến lược thương hiệu cho phép tạo ra sự cạnh tranh bằng cách trình bày các giá trị của nó
In 1933, The Shiseido Geppo gave way to Shiseido Graph, a photography-led magazine dedicated to building an image of“the next-generation woman,” by showcasing images of modern women engaged in activities that were then unheard of in Japan, such as golfing,
Năm 1933, The Shiseido Geppo thay thế bằng Shiseido Graph, một tạp chí chuyên về nhiếp ảnh xây dựng hình ảnh" người phụ nữ thế hệ mới" bằng cách giới thiệu những hình ảnh về những người phụ nữ hiện đại tham gia vào các hoạt động
Hanwha Techwin to highlighted its“Expansion of Secure Life” theme by showcasing some significant technological breakthroughs, including the latest Wisenet AI lineup and up-to-date security solutions tailored to local demands of a diverse range of market sectors.
Camera AI Hanwha Techwin đã làm nổi bật chủ đề Mở rộng của Secure Life của mình bằng cách trưng bày một số đột phá công nghệ bao gồm dòng AI mới nhất của Wisenet và các giải pháp bảo mật cập nhật phù hợp với nhu cầu địa phương của một loạt các lĩnh vực thị trường.
We feel that by showcasing the top 25 safest countries in the world, we can then
Chúng tôi cảm thấy rằng bằng cách giới thiệu 25 quốc gia an toàn nhất trên thế giới,
People find it motivating to be part of a team, by showcasing the company's expectations and what you hope to achieve, it can foster
Mọi người thấy nó có động lực để trở thành một phần của một nhóm, bằng cách thể hiện những kỳ vọng của công ty
By showcasing various initiatives developed by the cities of Da Nang(Vietnam), Tegucigalpa(Honduras), Ghent(Belgium), Solo(Indonesia) and Quito(Ecuador),
Bằng cách giới thiệu những sáng kiến khác nhau của các thành phố Đà Nẵng( Việt Nam),
MICE Industry Cares for the Environment” project, to stimulate awareness of sustainable MICE event management by showcasing products and services that make events more environmentally friendly.
để kích thích nhận thức về quản lý sự kiện MICE bền vững bằng cách trưng bày các sản phẩm và dịch vụ hỗ trợ cho sự kiện ngày càng thân thiện với môi trường hơn.
A source within the Seoul Auto Salon organizers have said that the vision of the Show is to satisfy the increasing interest in the tuning industry by showcasing the trends in Korea's domestic aftermarket and the opportunities that will only make the industry grow.
Một nguồn tin trong tổ chức Seoul Auto Salon đã nói rằng tầm nhìn của Show là để đáp ứng sự quan tâm ngày càng tăng trong ngành công nghiệp điều chỉnh bằng cách trưng bày các xu hướng trong thị trường nội địa của Hàn Quốc và những cơ hội đó sẽ chỉ làm cho ngành công nghiệp phát triển.
Results: 56, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese