CADAVERS in Vietnamese translation

[kə'dɑːvəz]
[kə'dɑːvəz]
xác
body
corpse
dead
exactly
correct
accurate
remains
wreckage
precisely
flesh
tử thi
corpse
cadavers
autopsy
dead bodies
post-mortem
thi thể
body
corpse
remains

Examples of using Cadavers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The first human head transplant on human cadavers has been done,' he told The Telegraph.
Ca cấy ghép đầu người đầu tiên đã được thực hiện trên thi thể người,” ông cho biết.
not if you're slicing up cadavers.
cô đang cắt lát tử thi ra.
Wasn't up to your standards. Sorry, the selection of cadavers at the research lab.
Rất tiếc, mấy cái xác để chọn tại phòng nghiên cứu không đủ tiêu chuẩn của cô.
bone harvested from cadavers or bovine bone.
xương lấy từ xác hoặc xương bò.
And although cadavers are donated,
Mặc dù xác chết được hiến tặng
Not only do we beautify cadavers, we also equip them with electronic devices.
Không chỉ làm đẹp cho xác chết, chúng tôi còn trang bị cho họ những thiết bị điện tử.
Of the 200 cadavers, 196 had some type of problem in the spine affecting the spinal nerves.
Trong số 200 xác chết, có 196 xác chết đã cho thấy các dây thần kinh ảnh hưởng đến cột sống đã bị bất bình thường.
The cadavers of humans and animals had obstructed the streets,
Xác chết của người và động vật chặn đường,
Hard, because the cadavers there had been kept a long time, and the smell from them was just terrible.
Vất vả, bởi vì những tử thi ở đó đã được bảo quản trong một thời gian dài, và bốc mùi thật kinh khủng.
Mummies from the Chinchorro culture are among some of the oldest preserved cadavers to have ever been discovered.
Xác ướp từ nền văn hóa Chinchorro là một trong số các tử thi được bảo quản lâu đời nhất được phát hiện.
Medical schools will utilize cadavers for teaching, training, and scientific research.
Các trường y khoa sẽ sử dụng xác chết để giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu khoa học.
And some medical professionals worry that some cadavers could spread antibiotic-resistant staph infections or Creutzfeldt-Jakob disease, a rare degenerative brain condition.
Và một số chuyên gia y tế lo ngại rằng một số thi thể có thể làm lây lan tụ cầu kháng kháng sinh hay bệnh Creutzfeldt- Jakob- một bệnh thoái hóa não hiếm gặp.
MedCure began shipping cadavers and body parts overseas as individual orders, one by one, and largely by airplane.
MedCure bắt đầu vận chuyển xác người và bộ phận cơ thể ra nước ngoài theo đơn hàng cá nhân, từng cái một và phần lớn là bằng máy bay.
And some medical professionals worry that some cadavers could spread antibiotic-resistant staph infections or Creutzfeldt-Jakob disease, a rare degenerative brain condition.
Một số chuyên gia trong ngành y lo ngại có những thi thể lây lan bệnh nhiễm khuẩn tụ cầu chống kháng sinh hoặc Creutzfeldt- Jakob, một chứng bệnh thoái hóa não hiếm gặp.
He did dissections on 200 cadavers and he discovered three major findings.
Ông đã mổ xẻ trên 200 xác chết và ông đã phát hiện ra ba kết quả chính như sau.
Cadavers can do such things such as twitch,
Xác chết có thể làm những việc như co giật,
MedCure began shipping cadavers and body parts overseas as individual orders, one by one, and largely by airplane.
MedCure ban đầu vận chuyển thi thể và các bộ phận cơ thể người ra nước ngoài theo đơn hàng riêng biệt và thường bằng máy bay.
He liked to slow dance with cadavers and all he ate was C rations.
Hắn thích nhảy điệu slow với mấy cái xác, và tất cả những gì hắn ăn là C- rations.
foot had been removed. there were cadavers in which the heads and extremities were removed.
những xác chết có đầu và tứ chi bị lấy đi, Theo cảnh sát trưởng.
Cadavers and body parts are used to train medical students, doctors, nurses and dentists.
Các thi thể và bộ phận thi thể thường được sử dụng để giảng dạy cho các sinh viên y, các bác sỹ, y tá và nha sỹ.
Results: 120, Time: 0.0653

Top dictionary queries

English - Vietnamese