CAN BE DEFINED in Vietnamese translation

[kæn biː di'faind]
[kæn biː di'faind]
có thể được định nghĩa
can be defined
may be defined
có thể được xác định
can be identified
can be determined
can be defined
may be determined
may be identified
can be specified
may be defined
may be specified
can be ascertained
can be pinpointed
được định nghĩa
is defined
có thể định nghĩa là
can be defined
được xác định
define
is determined
been identified
is defined
be specified
been confirmed
có thể define

Examples of using Can be defined in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
However, an integer can be defined to be unsigned by using the keyword unsigned in its definition.
Tuy nhiên, một sổ nguyên có thể được định nghĩakhông  dấu bằng cách sử dụng tò khóa unsigned trong định nghĩa của nó.
The universalist approach is roughly:'What is good and right can be defined and always applies.".
Rất mạnh mẽ:“ Có thể định nghĩa cái tốt và cái đúng; và có thể luôn luôn áp dụng.
Learning can be defined as the process of remembering what you are interested in.~ Richard Saul Wurman.
Học tập có thể định nghĩa như là quá trình ghi nhớ những điều bạn thích( Richard Saul Wurman).
A healthy emotional life can be defined in the following ways: self-happiness from within;
Một đời sống lành mạnh về mặt cảm xúc có thể định nghĩa theo những cách hiểu sau: niềm hạnh phúc từ nội tại;
It can be defined as a universal arrangement of instructions that every web browser can interpret.
được định nghĩa là 1 sự sắp xếp phổ biến của các hướng dẫn mà mọi trình duyệt web có thể diễn giải.
The universalist approach is roughly:'What is good and right can be defined and always applies.'.
Cách tiếp cận của chủ nghĩa phổ biến rất mạnh mẽ:“ Có thể định nghĩa cái tốt và cái đúng; và có thể luôn luôn áp dụng chúng.”.
Learning can be defined as the process of remembering what you are interested in.
Học tập có thể định nghĩa như là quá trình ghi nhớ những điều bạn thích.
Pure components can be defined both as classes and functions,
Pure components có thể được định nghĩa qua classes hoặc functions,
These two show him that nothing can be defined in isolation, only as one pole of a balancing pair.
Hai nguyên mẫu này cho anh ta thấy không điều gì có thể được xác định là tách biệt, mà đó chỉ một cực trong một cặp đôi cân bằng.
Through breaking that level, a potential higher high can be defined, and a new upwards trend can start.
Thông quá việc phá vỡ mức này, một tiềm năng tăng cao hơn có thể được xác nhận và một xu hướng tăng mới có thể bắt đầu.
Inheritance can be defined as the process where one class acquires the properties(methods
Thừa kế có thể được định tức là quá trình
A firm's strategy can be defined as the actions that managers take to attain the goals of the firm.
Một chiến lược của doanh nghiệp có thể định nghĩa như các hoạt động mà nhà quản lý thực hiện để đạt được mục tiêu của doanh nghiệp.
Accordingly, Yoga can be defined as a means for uniting the individual spirit with universal spirit of God.
Do đó, Yoga có thể được định nghĩa là một phương tiện để hợp nhất tinh thần cá nhân với tinh thần vũ trụ.
A healthy emotional life can be defined as per the following interpretations: the happiness of liberation from the inside;
Một đời sống lành mạnh về mặt cảm xúc có thể định nghĩa theo những cách hiểu sau: niềm hạnh phúc từ nội tại;
The aura of any form of life can be defined as the quality of a sphere of radiatory activity.
Hào quang của bất kỳ hình thể của sự sống nào cũng đều có thể được định nghĩa như phẩm tính của vùng hoạt động phát xạ.
A maximum of 4 different cities can be defined in your itinerary.
Có thể xác định tối đa 4 thành phố khác nhau trong hành trình của quý khách.
Like in Python, since Ruby 2.0 methods can be defined using keyword arguments.
Giống như Python, khi các phương thức của Ruby 2.0 có thể được định nghĩa qua việc sử dụng các tư khóa đối số.
It's been said that your character can be defined by what you do when no one is watching.
Tính cách của bạn được định hình bởi những việc bạn làm khi KHÔNG AI NHÌN THẤY.
The Second Noble Truth states that suffering has a natural cause, craving, which likewise can be defined, experienced and measured.
Chân lý thứ hai chỉ rõ rằng đau khổ nguyên nhân tự nhiên của tham ái mà nó có thể định nghĩa, trải qua và đo lường được.
There are relatively few companies in comparison to the amount of consumers, which can be defined as the“few-to-many” scheme.
tương đối ít công ty so với số lượng người tiêu dùng, thứ mà có thể được xác định là sơ đồ“ ít- đến- nhiều”.
Results: 559, Time: 0.1503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese