CAN RESCUE in Vietnamese translation

[kæn 'reskjuː]
[kæn 'reskjuː]
có thể cứu
can save
may save
be able to save
can rescue
can help
cứu được
save
rescued
be salvaged
redeem
có thể giải thoát
can free
can release
can liberate
are able to free
could rid
can deliver
can rescue
is capable of liberating

Examples of using Can rescue in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Queen of the Night tells Tamino he may marry Pamina if he can rescue her from the evil Sarastro.
Nữ hoàng Bóng Đêm xuất hiện và nói với Tamino rằng Pamina sẽ là vợ của anh ấy nếu anh ta có thể giải cứu cô ấy từ mụ Sarastro.
they too disappear, unfortunately there are only two people in the world who can rescue them… their kids.
chỉ hai người trên thế giới có thể giải cứu họ… trẻ em của họ.
We don't need someone else to rescue us… we can rescue ourselves.”.
Chúng ta không thể cứu vớt người khác, chúng ta chỉ có thể cứu vớt được chính mình thôi.”.
tells Tamino that Pamina will be his wife if he can rescue her from the evil Sarastro.
Pamina sẽ là vợ của anh ấy nếu anh ta có thể giải cứu cô ấy từ mụ Sarastro.
I can rescue them. I must find out what happened to the Hightopps.
Tôi cần phải biết chuyện gì đã xảy ra với nhà Hightopps để tôi có thể cứu họ.
The Hightopps so I can rescue them. I must find out what happened to.
Tôi cần phải biết chuyện gì đã xảy ra với nhà Hightopps để tôi có thể cứu họ.
After Princess Pea is kidnapped, Despereaux discovers he is the only one who can rescue her, and that even the tiniest mouse can find the courage of a knight in shining armor.
Khi Pea bị bắt cóc mang tới cho lũ chuột cống, Despereaux khám phá ra rằng chỉ mình chú có thể cứu cô… và rằng thậm chí chú chuột nhắt bé nhỏ nhất cũng có thể có lòng dũng cảm của một hiệp sĩ trong bộ giáp phục sáng ngời.
are the only ones who can rescue the indifferent and the docile from a growing serfdom.
những người duy nhất có thể giải thoát những người vô cảm và những người ngoan ngoãn dễ bảo ra khỏi ách nô lệ càng ngày càng lớn.
It also examines long-term budget benefits too and points out that open source adoption can rescue companies from the"hidden cost associated with packaged software upgrades.".
Nó cũng xem xét tới những lợi ích về ngân sách về lâu dài và chỉ ra rằng việc áp dụng nguồn mở có thể cứu các công ty khỏi“ giá thành tiềm ẩn liên quan tới những nâng cấp phần mềm đóng gói”.
know your place in the body, He wants you to be in the place of firmness and vigor so you can rescue your kinsmen from the kings of darkness.
nơi vững chắc và mạnh mẽ, như vậy bạn có thể cứu người thân khỏi vua của bóng tối.
Among Stage two people, that tends to be translated to mean that Jesus is a kind of fairy godmother who can rescue me whenever I get in trouble as long as I can remember to call upon His name.
Đối với những người ở Chặng II, câu nói ấy thường được diễn dịch rằng Đức Giêsu là một loại bà tiên nào đó có thể cứu tôi bất cứ khi nào tôi lâm vào rắc rối miễn là tôi nhớ kêu cầu Danh Ngài.
beings is the undeserved love of this same God, who alone can rescue us and restore us to himself.
chỉ Ngài mới có thể cứu và phục hồi chúng ta về với chính Ngài.
Only God can rescue us from the results of the Fall of man into sin- disease and death, and by His miracles, Jesus proved His deity.
Chỉ Đức Chúa Trời mới có thể giải cứu chúng ra khỏi những hậu quả của sự Sa Ngã vì tội lỗi của nhân loại- bệnh tật và sự chết, và bởi những phép lạ của Ngài, Chúa Giê- xu chứng tỏ thần tánh của Ngài.
One example is illness, which they tend to hide because'in the wild, no one can rescue them and predators pay attention to such weak individual,' she said.
Ví dụ như bệnh tật, loài mèo luôn xu hướng che giấu bởi vì" trong tự nhiên, không ai có thể giải cứu chúng và sự yếu ớt lộ ra sẽ thu hút sự chú ý của những loài động vật săn mồi", bà cho biết.
Only God can rescue us from the results of the Fall of man into sin-disease and death, and by His miracles, Jesus proved His deity.
Chỉ Đức Chúa Trời mới có thể giải cứu chúng ra khỏi những hậu quả của sự Sa Ngã vì tội lỗi của nhân loại- bệnh tật và sự chết, và bởi những phép lạ của Ngài, Chúa Giê- xu chứng tỏ thần tánh của Ngài.
What God's people mainly need isn't a king who can rescue them from their political enemies, but a king who can rescue them from themselves.
Điều dân sự của Đức Chúa Trời cần thiết yếu không phải là một vị vua có thể giải cứu họ ra khỏi những kẻ thù chính trị, nhưng một vị vua có thể giải cứu họ ra khỏi chính bản thân họ.
These processes lead to cell death through either apoptosis or necrosis.[1] Lomerizine's role in blocking Ca2+ can rescue these cells from death by preventing excitotoxicity.
Các quá trình này dẫn đến chết tế bào thông qua quá trình apoptosis hoặc hoại tử.[ 1] Vai trò của Lomerizine trong việc ngăn chặn Ca 2+ có thể giải cứu những tế bào này khỏi cái chết bằng cách ngăn ngừa độc tính kích thích.
The only way you can rescue the frogs is to reach down into the water to pull the filter basket out, so I have
Cách duy nhất để bạn có thể cứu được bọn ếch là thò xuống nước,
Even the idea that government can rescue us-- that's no longer the wave of the future,
Ngay cả lối suy nghĩ cho rằng chính phủ có thể cứu giúp ta chẳng còn thích hợp lâu dài được nưã.
Data Recovery- This bootable disk can rescue any data from your internal/externall hard disk or partitions no matter deleted, formatted, or whole disk corrupted, including documents, archives, emails,
Phục hồi dữ liệu- khả năng khởi động đĩa này có thể cứu bất kỳ dữ liệu nào từ bên trong/ bên ngoài đĩa cứng
Results: 84, Time: 0.0618

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese