CAUSED THE CRASH in Vietnamese translation

[kɔːzd ðə kræʃ]
[kɔːzd ðə kræʃ]
nguyên nhân gây ra tai nạn
the cause of the accident
caused the crash
gây ra tai nạn
cause an accident
caused the crash
nguyên nhân tai nạn
cause of the accident
the cause of the crash
of accident causation
into the cause of the crash
gây ra sự cố
cause problems
cause issues
cause a malfunction
cause a breakdown
caused the crash
causing an incident
nguyên nhân vụ
the cause of the crash
gây ra vụ rơi máy bay

Examples of using Caused the crash in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Transport Minister Hatta Radjasa says bad weather caused the crash and that an investigation is under way.
Bộ Trưởng Vận Tải Indonesia, ông Hatta Radjasa, nói rằng thời tiết xấu đã gây ra tai nạn và một cuộc điều tra đang được tiến hành.
told reporters with certainty that a missile had not caused the crash.
chắc chắn không phải tên lửa đã gây tai nạn.
It was not immediately clear what caused the crash, but the National Transportation Safety Board(NTSB) and the Federal Aviation Administration(FAA) planned to investigate.
Hiện chưa rõ nguyên nhân gây ra tai nạn, nhưng ủy ban an toàn giao thông quốc gia( NTSB) và cục quản lý hàng không liên bang( FAA) Mỹ đã lên kế hoạch điều tra.
Shot down by the intercept aircraft, which in turn may have caused the crash of flight 549, A stealth aircraft? which means that the cause of this crash is not here.
Điều này có nghĩa nguyên nhân gây ra tai nạn không nằm ở đây. Bị bắn hạ bời 1 phi thuyền cản lại, cái có thể đã gây ra vụ tai nạn của 549.
BlueScreenView also mark the drivers that their addresses found in the crash stack, so you can easily locate the suspected drivers that possibly caused the crash.
BlueScreenView cũng đánh dấu các trình điều khiển mà địa chỉ của họ được tìm thấy trong ngăn xếp sự cố, vì vậy bạn có thể dễ dàng xác định vị trí các trình điều khiển bị nghi ngờ có thể gây ra sự cố.
In February, his Egyptian counterpart Abdel Fattah al-Sisi acknowledged for the first time that“terrorism” caused the crash, although the government has not yet issued an official report on its cause..
Hồi tháng2 vừa qua, Tổng thống Ai Cập Fattah al- Sisi lần đầu tiên thừa nhận" chủ nghĩa khủng bố" gây ra vụ rơi máy bay, dù chính phủ nước này vẫn chưa công bố một báo cáo chính thức về nguyên nhân xảy ra vụ việc.
Shot down by the intercept aircraft, which in turn may have caused the crash of flight 549, which means that the cause of this crash is not here… but is out there
Điều này có nghĩa nguyên nhân gây ra tai nạn không nằm ở đây. Bị bắn hạ bời 1 phi thuyền cản lại,
name of the driver, which in turn tells you which driver caused the crash.
điều này sẽ cho bạn biết driver nào gây ra sự cố.
In February, Egyptian President Abdel Fattah al-Sisi acknowledged for the first time that“terrorism” caused the crash, although the government has not yet issued an official report on its cause..
Tháng Hai vừa qua, Tổng thống Ai Cập Fattah al- Sisi lần đầu tiên thừa nhận" chủ nghĩa khủng bố" gây ra vụ rơi máy bay, dù chính phủ nước này vẫn chưa công bố một báo cáo chính thức về nguyên nhân xảy ra vụ việc.
BlueScreenView also marks the drivers that their addresses found in the crash stack, so you can easily locate the suspected drivers that possibly caused the crash.
BlueScreenView cũng đánh dấu các trình điều khiển mà địa chỉ của họ được tìm thấy trong ngăn xếp sự cố, vì vậy bạn có thể dễ dàng xác định vị trí các trình điều khiển bị nghi ngờ có thể gây ra sự cố.
A statement from the civil aviation ministry said the probe into what caused the crash is continuing, but that so far there was nothing to indicate terrorism or some other illegal act.
Một thông cáo của bộ hàng không dân dụng cho biết cuộc điều tra về nguyên nhân gây ra tai nạn này vẫn đang tiếp diễn, nhưng cho tới giờ phút này không thấy dấu hiệu gì về hành động khủng bố hay bất hợp pháp nào khác.
There is as yet no indication of what caused the crash but the plane had experienced technical problems related to airspeed
Vẫn chưa có bất kỳ chỉ báo nào về nguyên nhân gây ra vụ tai nạn thảm khốc, nhưng chiếc máy bay
the Kremlin had firmly said it was too early to say what caused the crash and that all theories, including the possibility of technical failure, should be examined by the official investigation.
điện Kremlin tuyên bố là quá sớm để kết luận nguyên nhân của tai nạn, và tất cả những gì đưa ra lúc này chỉ là giả thuyết, bao gồm cả khả năng có sự trục trặc về kỹ thuật.
The investigation into what caused the crash continues, but it has so far determined that there was“plenty of evidence to determine that serious mistakes were made” by members of the crew,
Cuộc điều tra nguyên nhân va chạm vẫn đang tiếp tục, nhưng có nhiều chứng cứ cho thấy thủy
The most amazing news in the whole article is that Paul Krugman has absolutely no idea about what caused the crash, what policies might have prevented it, and what policies we should adopt going forward.
Điều bất ngờ nhất trong toàn bài viết là Paul Krugman rõ ràng không có ý kiến gì về nguyên nhân của khủng hoảng, chính sách nào đã có thể ngăn chặn nó và chúng ta nên thi hành chính sách nào trong tương lai.
Banh said it was too early to draw any conclusions regarding what caused the crash as the investigation was ongoing, but hinted at the possibility of a design flaw or mechanical failure.
Ông Tea Banh cho rằng vẫn còn quá sớm để đưa ra bất cứ kết luận nào liên quan đến nguyên nhân vụ tai nạn khi cuộc điều tra đang diễn ra, nhưng gợi ý đến khả năng lỗi thiết kế hoặc lỗi kỹ thuật.
Even though the exact cause remains unclear, it has been speculated that the hijacker caused the crash by setting off his grenades after the pilots refused to give in to his demands.
Mặc dù nguyên nhân chính xác vẫn chưa rõ ràng, người ta đã suy đoán rằng tên không tặc đã gây ra vụ tai nạn bằng cách rút chốt lựu đạn sau khi các phi công từ chối nhượng bộ trước yêu cầu của anh ta.
the United States and Russia, are currently meeting in The Hague to discuss a draft report from the Dutch Safety Board into what caused the crash.
Nga hiện đang họp tại The Hague để thảo luận về một dự thảo báo cáo OVV về những gì đã gây ra vụ tai nạn.
car that hit you, if it was another car that caused the crash.
là xe ô tô khác gây ra vụ tai nạn.
shortly after takeoff but has not released specifics of what may have caused the crash.
không nói rõ cụ thể trục trặc nào đã dẫn đến tai nạn.
Results: 63, Time: 0.0565

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese