Examples of using
The damage caused
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Nonincluding the damage caused by the uncontrollable risks like the damage caused by the third party or the natural disaster.
Nonincluding thiệt hại do những rủi ro không thể kiểm soát như các thiệt hại gây ra bởi các bên thứ ba hoặc các thảm họa tự nhiên.
Without the watchful eye of a monitoring company, the damage caused by these tragic events could be much worse than it would be otherwise.
Nếu không có sự theo dõi của một công ty giám sát, các thiệt hại gây ra bởi những sự kiện bi thảm có thể tồi tệ hơn nhiều.
These nutrients appear to protect against the damage caused by LDL("bad") cholesterol and may help prevent death from heart disease.
Các dưỡng chất này xuất hiện để bảo vệ chống lại các thiệt hại gây ra bởi LDL(" xấu") cholesterol và có thể giúp ngăn ngừa tử vong do bệnh tim.
It can prevent the damage caused by the feeder line induced lightning overvoltage on the antenna and the transceiver.
Nó có thể ngăn chặn các thiệt hại gây ra bởi các dòng feeder gây ra quá áp sét trên ăng- ten và thu phát.
Finally, tertiary prevention attempts to reduce the damage caused by symptomatic disease by focusing on mental, physical, and social rehabilitation.
Cuối cùng, dự phòng cấp III nhằm giảm các thiệt hại gây ra bởi bệnh có triệu chứng bằng cách tập trung vào phục hồi chức năng tâm thần, thể chất và xã hội.
Indeed, let us consider the damage caused, in our culture of global communication, by the escalation of un-kept promises….
Thực thế, trong nền văn hóa truyền thông hoàn cầu, ta hãy xem xét sự tai hại gây ra bởi việc leo thang của những hứa hẹn không được tuân giữ….
Surgery- when all else fails, surgery is required to repair the damage caused by glaucoma and restore vision.
Phẫu thuật- khi mọi thứ khác thất bại, phẫu thuật là cần thiết để sửa chữa tổn thương gây ra bởi bệnh glaucoma( bệnh cườm nước) và phục hồi thị lực.
The President of Poland Andrzej Duda believes that the issue of reparations from Germany for the damage caused during the Second world war, is still open.
Tổng thống Ba Lan Andrzej Duda tuyên bố rằng vấn đề bồi thường từ phía Đức cho những thiệt hại đã gây ra trong Thế chiến II hiện vẫn còn bỏ ngỏ.
dates from around 1900, which after alterations and reconstruction after the damage caused during World War II still exists today.
tái thiết sau những thiệt hại gây ra trong Thế chiến II vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
your ovaries divide and multiply rapidly in order to repair the damage caused by the egg.
nhân lên nhanh chóng để sửa chữa những thiệt hại gây ra bởi trứng.
These antioxidants present in coffee make it very effective in repairing the damage caused by the ultraviolet radiations of the sun.
Những chất chống oxy hóa có trong cà phê làm cho nó rất hiệu quả trong việc sửa chữa các thiệt hại gây ra bởi bức xạ tia cực tím của mặt trời.
Its ability to inhibit glutamate transmission also makes it of particular interest in combatting the damage caused by alcohol or drug related neurotoxicity.
Nó có hiệu quả ức chế việc truyền glutamate, rất hữu ích trong việc sửa chữa các thiệt hại gây ra bởi độc tính thần kinh liên quan đến ma túy hoặc rượu.
In Russia, the guilty party to the accident is personally liable to compensate for the damage caused to the injured party.
Ở Nga, những kẻ phạm tội bên tai nạn là cá nhân chịu trách nhiệm để bù đắp cho những thiệt hại do để các người bị thương.
While this exchange rate is simpler to use, it drastically underestimates the damage caused by very loud noise.
Trong khi tỉ số chuyển đổi này rất đơn giản để sử dụng, nó đánh giá một cách mạnh mẽ sự tổn thương gây ra nởi tiếng ồn rất lớn.
It can effectively inhibit the transmission of glutamate, which is helpful in repairing the damage caused by drug or alcohol related neurotoxicity.
Nó có hiệu quả ức chế việc truyền glutamate, rất hữu ích trong việc sửa chữa các thiệt hại gây ra bởi độc tính thần kinh liên quan đến ma túy hoặc rượu.
The authorities now have a project to repair all the damage caused to Palmyra's Old City.
Chính quyền tỉnh Homs hiện giờ có một dự án để sửa chữa tất cả các thiệt hại của thành cổ Palmyra.
It is the auto liability insurance, in case of an accident the insurance covers the damage caused to another person.
Đó là bảo hiểm trách nhiệm tự động, trong trường hợp xảy ra tai nạn, bảo hiểm sẽ chi trả cho những thiệt hại gây racho người khác.
Finance Minister Bruno Le Maire met business representatives to assess the damage caused to businesses over the weekend.
Bộ trưởng Tài chính Bruno Le Maire thì đã có cuộc gặp với các đại diện doanh nghiệp để đề xuất khắc phục những thiệt hại về kinh doanh sau một cuối tuần khắc nghiệt.
The damage caused to ecosystem from the oil that spilled from one of the leaking containers of British Petroleum in 2010 is just one of the examples of the threat globalization poses to the environment.
Thiệt hại gây ra cho hệ sinh thái từ dầu tràn từ một trong những thùng chứa rò rỉ của British Petroleum trong năm 2010 chỉ là một trong những ví dụ về toàn cầu hóa mối đe dọa đặt ra cho môi trường.
Wharf official John Norman estimated the damage caused by the Medway raid at about £20,000, apart from the replacement costs of the four lost capital ships;
Nhân viên ở cầu tầu John Norman ước tính thiệt hại do cuộc đột kích là khoảng, 20.000 chưa tính những chi phí để thay thế cho bốn tàu vốn đã bị mất;
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文