CHECKING IN in Vietnamese translation

['tʃekiŋ in]
['tʃekiŋ in]
check in
check-ins
the check-in
a checkin
kiểm tra trong
check in
test in
inspection in
examination in
examined in
inspected in
verified in
kiểm nhập
checked in

Examples of using Checking in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Checking in online before your cruise can save you lots of time.
Việc check in online trước tại nhà sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian.
When checking in, note that all flights outside Sarawak are considered"international",
Khi kiểm tra trong, lưu ý rằng tất cả các chuyến bay bên
be resolved ahead of time, there's no good reason for not checking in online.
không có lý do gì để bạn không làm thủ tục check in trực tuyến.
Check to be sure you saved changes on the document before checking in.
Kiểm tra để bảo đảm bạn đã lưu thay đổi trên tài liệu trước khi kiểm nhập.
Choose ahead of time how much time you will spend checking in and be social, set your clock, and stick to it.
Quyết định trước bao nhiêu thời gian bạn sẽ dành nhiều thời kiểm tra trong và được xã hội, thiết lập bộ đếm thời gian của bạn, và dính vào nó.
As mentioned, both Foursquare and Facebook Places encourage businesses to create specials that reward users for checking in to their locations.
Như đã đề cập, cả Fourquare và Facebook Places khuyến khích các doanh nghiệp đưa ra khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng“ check in” cửa hàng của họ.
Decide in advance how much time you will spend checking in and being social, set a timer, and stick to it.
Quyết định trước bao nhiêu thời gian bạn sẽ dành nhiều thời kiểm tra trong và được xã hội, thiết lập bộ đếm thời gian của bạn, và dính vào nó.
when you have a physical location and a Facebook user misspells your business when checking in.
người dùng Facebook gõ nhầm địa chỉ đó khi đăng bài( check in).
Try checking in the pockets of clothing,
Hãy thử kiểm tra trong túi quần áo,
Is two and a half hours adequate enough fro POE procedures and checking in to domestic flight?
Theo hai anh thì 1 tiếng rưỡi có đủ cho thủ tục hải quan và check in chuyến nội địa ko?
Checking in and out is always required, except when you
Kiểm tra trong và ngoài là luôn luôn cần thiết,
Taking care of inventory and placing orders then checking in and packaging/ displaying new orders when they arrive.
Chăm sóc hàng tồn kho và đặt hàng sau đó kiểm tra trong và bao bì/ hiển thị các đơn đặt hàng mới khi họ đến nơi.
Figure 1: You can type or paste English text for grammar checking in the upper text box.
Hình 1: Bạn có thể gõ hay dán văn bản cho ngữ pháp tiếng Anh kiểm tra trong hộp văn bản trên.
When using traditional programming languages you will have some syntax checking in your IDE and maybe even some static code analyzers.
Khi sử dụng các ngôn ngữ lập trình truyền thống, bạn sẽ có một số cú pháp kiểm tra trong IDE của bạn và thậm chí có thể phân tích một số mã tĩnh.
Richard Gingras, Google's head of news, added it will"help readers find fact checking in large news stories".
Richard Gingras, người đứng đầu các tin tức của Google, thêm vào nó" sẽ giúp độc giả tìm thấy thực tế kiểm tra trong các câu chuyện tin tức lớn".
Please note that the credit card used for booking, checking in and payment must bear the name of the guest.
Xin lưu ý rằng thẻ tín dụng được sử dụng để đặt phòng, kiểm tra trong và thanh toán phải mang tên của các khách mời.
Google's Head of News, Richard Gingras, added the feature will“help readers find fact checking in large news stories”.
Richard Gingras, người đứng đầu các tin tức của Google, thêm vào nó" sẽ giúp độc giả tìm thấy thực tế kiểm tra trong các câu chuyện tin tức lớn".
You also have a chance to deepen your knowledge about this famous historical period by checking in War Museum and Reunification Palace.
Bạn cũng có cơ hội để nâng cao kiến thức của bạn về thời kỳ lịch sử nổi tiếng này bằng cách kiểm tra trong Bảo tàng Chiến tranh và Dinh Thống Nhất.
Before checking in at the airport, present the tax refund cheque together with the items purchased
Trước khi kiểm tra ở tại sân bay, trình bày việc kiểm tra này
Avoid,"Just checking in with you to see if you needed anything," and,"Just calling to touch base.".
Tránh," Chỉ cần kiểm tra tại với bạn để xem nếu bạn cần bất cứ điều gì," và," Chỉ cần gọi điện thoại để liên lạc cơ bản.".
Results: 125, Time: 0.0471

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese