CHINA FACES in Vietnamese translation

['tʃainə 'feisiz]
['tʃainə 'feisiz]
trung quốc phải đối mặt
china faces
china confronts
trung quốc đang đối diện
china is facing
trung quốc gặp phải
china faces
trung quốc đang đối mặt
china is facing
trung hoa phải đối mặt
trung quốc đang đứng

Examples of using China faces in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In the tech sector, the US ban on Huawei and ZTE exposed many problems China faces in basic R&D, industrial allocation
Trong lĩnh vực công nghệ, lệnh cấm của Mỹ đối với Huawei và ZTE đã phơi bày nhiều vấn đề mà Trung Quốc gặp phải trong R& D cơ bản,
As deaths continue to rise from the epidemic, China faces a severe shortage of medical supplies, according to the only Catholic charity in the communist nation.
Khi số lượng người chết tiếp tục gia tăng từ đại dịch coronavirus, Trung Quốc phải đối mặt với tình trạng thiếu nguồn cung cấp y tế nghiêm trọng, theo tổ chức từ thiện Công giáo duy nhất tại quốc gia cộng sản.
As China faces an unprecedented sex ratio imbalance and aging population,
Trung Quốc đang đối mặt với tình trạng mất cân bằng giới tính
China faces the challenging task of pushing through vast economic restructuring while at the same time keeping its economic growth rate within a certain target range of between 6.5 percent and 7 percent this year.
Trung Quốc đang đứng trước nhiệm vụ đầy thách thức là thúc đẩy tái cơ cấu kinh tế trong khi cùng lúc duy trì tốc độ phát triển trong khoảng mục tiêu 6,5%- 7% trong năm nay.
HONG KONG- As deaths continue to rise from the coronavirus epidemic, China faces a severe shortage of medical supplies, according to the only Catholic charity in the communist nation.
Khi số lượng người chết tiếp tục gia tăng từ đại dịch coronavirus, Trung Quốc phải đối mặt với tình trạng thiếu nguồn cung cấp y tế nghiêm trọng, theo tổ chức từ thiện Công giáo duy nhất tại quốc gia cộng sản.
It also underscores the dilemma China faces as it seeks to extend its geopolitical influence over its neighbours through infrastructure and investment.
Nó cũng nhấn mạnh vấn đề nan giải mà Trung Quốc phải đối mặt khi tìm cách mở rộng tầm ảnh hưởng địa chính trị sang các nước láng giềng thông qua cơ sở hạ tầng và đầu tư.
China faces a tough task at the World Cup, however,
Tuy nhiên, Trung Quốc phải đối mặt với một nhiệm vụ khó khăn tại World Cup,
Like rising imperial powers before it, China faces the challenge of aligning its frontiers with its growing ambition and increasing appetite for resources and markets.
Giống như các cường quốc đế quốc đang trỗi dậy trước đây, Trung Quốc phải đối mặt với thách thức của việc liên kết các đường biên giới với tham vọng ngày một lớn và sự thèm khát các nguồn lực và thị trường ngày càng tăng của họ.
High on the list of President Donald Trump's priorities as he tries to close a trade deal with counterpart Xi Jinping is making sure China faces consequences if it doesn't live up to its promises.
Nằm cao trong danh sách ưu tiên của Tổng thống Trump khi ông cố gắng khép lại cuộc chiến thương mại với Trung Quốc là đảm bảo rằng Trung Quốc phải đối mặt với những hậu quả nếu không thực hiện cam kết.
But rapid ageing also means China faces what is called the“4-2-1 phenomenon”: each only child is responsible for two parents
Tuy nhiên, sự già hóa dân số nhanh chóng có nghĩa là Trung Quốc sẽ phải đối mặt với hiện tượng“ 4- 2- 1”:
Domestically, China faces deep-rooted, structural problems and the economy continues to face downward pressures,
Ở trong nước, Trung Quốc đối mặt những vấn đề về cấu trúc sâu xa và nền kinh tế
Secretary of Defense James Mattis insists that China faces"consequences" for the"militarization" of South China Sea, which he says is being done for"the purposes of intimidation and coercion.".
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ James Mattis nhấn mạnh rằng Trung Quốc sẽ phải đối mặt với“ những hậu quả” cho việc“ quân sự hóa” Biển Đông, điều mà ông nói rằng đang được thực hiện với“ mục đích đe dọa và ép buộc.”.
Domestically, China faces deep-rooted, structural problems and the economy continues to face downward pressures,
Ở trong nước, Trung Quốc đối mặt những vấn đề về cấu trúc sâu xa và nền kinh tế
Secretary of Defense James Mattis insists that China faces“consequences” for the“militarization” of South China Sea, which he says is being done for“the purposes of intimidation and coercion.”.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ James Mattis nhấn mạnh rằng Trung Quốc sẽ phải đối diện với“ hậu quả” cho việc“ quân sự hóa” vùng biển phía Nam Trung Hoa, mà ông nói đang được thực hiện nhằm“ mục đích đe dọa và ép buộc.”.
The newspaper also noted that China faces a shortage of bishops, with about a third of its 98 dioceses having no bishops
Theo một báo cáo trên Global Times, Trung Quốc đang phải đối mặt với tình trạng thiếu giám mục,
The Global Times noted that China faces a shortage of bishops, with about a third of its 98 dioceses having no bishops
Theo một báo cáo trên Global Times, Trung Quốc đang phải đối mặt với tình trạng thiếu giám mục,
Later, the paper notes:“Due to its complex geostrategic environment, China faces various threats and challenges in all its strategic directions
Hay như trong một đoạn khác,“ Vì hoàn cảnh địa lý chiến lược phức tạp, Trung Quốc đối diện với nhiều đe dọa
CNPC is the first natural gas producer to reduce supplies as China faces a potential supply crisis after the central government switched millions of residents to gas heating rather than coal this winter.
CNPC là nhà sản xuất khí tự nhiên đầu tiên giảm nguồn cung khi Trung Quốc đối mặt với khủng hoảng nguồn cung tiềm năng, sau khi chính quyền trung ương chuyển hàng triệu người dân sang sưởi khí đốt hơn là than trong mùa đông này.
China faces a decelerating economy, India lacks the
Trung Quốc đối mặt với sự giảm tốc tăng trưởng,
But China faces a problem: it ships far more goods to the United States($505 billion last year)
Tuy nhiên, Trung Quốc đang phải đối mặt với một vấn đề, đó là nước này vận chuyển nhiều hàng hóa đến
Results: 103, Time: 0.0474

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese