CHINA HAS in Vietnamese translation

['tʃainə hæz]
['tʃainə hæz]
trung quốc đã
china have
chinese have
china already
china is
chinese were
trung quốc có
china has
chinese have
china can
china is
china has had
china may
china gets
china possesses
trung quốc từng
china has
china once
china used
chinese have
china ever
TQ đã
trung hoa đã
chinese had
chinese were
trung quốc vừa
china just
china has
china recently
medium-sized chinese
trung quốc cũng
china also
china , too
chinese also
china has
china is
in addition , china
even china
chinese are
neither is china
the PRC also
trung quốc vẫn
china still
china remains
chinese still
china has
china is
china continues
chinese remained

Examples of using China has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You should already be aware that China has an unforgiving judicial system.
Ông chỉ ra rằng Trung Quốc không có một hệ thống tư pháp độc lập.
Recently, China has been trying to split Europe.
Gần đây Trung Quốc còn tìm cách chia rẽ châu Âu.
China has made its decision.
Trung Quốc phải đưa ra quyết định.
China has yet to clarify its claims.
Trung Quốc phải làm rõ các tuyên bố của họ.
Since then, China has been looking for something to replace it.
Khi đó, Trung Quốc phải tìm nguồn thay thế.
China has held the number one spot for the last several years.
Trung Quốc luôn đứng vị trí số 2 trong suốt những năm qua.
But in terms of 5G technology, China has made more progress.
Về viễn thông 5G, Trung Quốc còn tiến xa hơn.
Already, China has an estimated 200 million surveillance cameras.
Hiện tại ở Trung Quốc có khoảng 200 triệu camera giám sát.
China has embraced this challenge.
Trung Quốc phải chấp nhận thách thức này.
But China has bigger problems than the trade war.
Nhưng Trung Quốc còn một vấn đề lớn hơn chiến tranh thương mại.
China has a limited strategic nuclear arsenal.
Trung Quốc có một kho vũ khí hạt nhân hạn chế.
China has invested substantially in the Venezuelan oil sector.
Trung Quốc còn đầu tư rất nhiều vào ngành dầu mỏ Venezuela.
China has ramped up measures suspending public transport in as many as 10 cities.
Trung Quốc phải cấm phương tiện công cộng hoạt động ở 10 thành phố.
Since 2001 China has been regularly violating that agreement.
Từ năm 2001, Trung Quốc còn thường xuyên vi phạm thỏa thuận được ký trước đấy.
Today China has 16 retirees per 100 workers.
Hiện nay TQ có 16 người về hưu trên 100 người đi làm.
Air China has operations in the Air China Building in Minato.
Air China có hoạt động tại Tòa nhà Air China ở Minato.
China has abundant resource of the Sea buckthorn berry.
China có nguồn tài nguyên dồi dào của trái cây hột ngô biển.
China has produced over 120 J-11s so far.
Từ năm 2002 đến nay Trung Quốc đã chế tạo được trên 200 chiếc J- 11.
For example, China has what's called“The Great Firewall.”.
Thậm chí Trung Quốc còn được gọi với cái tên là" Tường lửa lớn".
China has benefited greatly from globalization.
Trung Quốc đã được hưởng lợi rất lớn từ nhân loại.
Results: 7751, Time: 0.0707

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese