CHINA HAVE in Vietnamese translation

['tʃainə hæv]
['tʃainə hæv]
trung quốc đã
china have
chinese have
china already
china is
chinese were
trung quốc có
china has
chinese have
china can
china is
china has had
china may
china gets
china possesses
trung quốc từng
china has
china once
china used
chinese have
china ever
trung quốc đều
china are
chinese are
trung quốc vừa
china just
china has
china recently
medium-sized chinese
trung hoa đã
chinese had
chinese were
trung quốc vẫn
china still
china remains
chinese still
china has
china is
china continues
chinese remained
TQ đã

Examples of using China have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Even if the US and China have reached an interim trade agreement, risks remain that other restrictive measures could be implemented.
Ngay cả khi Mỹ và China đã giải quyết được thỏa thuận thương nghiệp trợ thời thời, vẫn có rủi ro là các giải pháp hạn chế nhạo khác có thể được thực hiện.
Vietnam and China have much diplomatic work to do to repair their damaged bilateral relations and restore strategic trust.
Việt Nam và Trung Quốc phải nỗ lực rất nhiều để hàn gắn quan hệ song phương đã bị tổn thương và tái lập sự tin tưởng chiến lược vào nhau.
Russia and China have held joint exercises before, but nothing of this size.
Trước đây Nga và Trung Quốc đã từng tổ chức các cuộc tập trận chung, nhưng không ở quy mô lớn như vậy.
Vietnam and China have much diplomatic work to do to repair their damaged bilateral relations and restore strategic trust.
Việt Nam và TQ có nhiều công việc ngoại giao phải làm để sửa chữa quan hệ song phương bị hư hại và khôi phục lòng tin chiến lược của họ.
Police in northern China have rescued 217 people, including 29 children, who had been forced to work as slaves.
Cảnh sát ở miền trung Trung Quốc đã giảI cứu được thêm 250 công nhân trong đó có 29 trẻ em bị ép làm việc như những nô lê thờI hiện đạI….
Real estate prices in China have long deviated from their actual value.
Giá bất động sản ở Trung Quốc từ lâu đã vượt ra khỏi giá trị thực của nó.
Russia and China have called for calm and a return to dialogue.
Nga và Trung Quốc cũng kêu gọi các nước bình tĩnh và quay lại bàn đối thoại.
Two patients in southern China have caught the virus from infected family members, according to local media.
Hai bệnh nhân ở miền nam Trung Quốc đã có virus từ các thành viên gia đình bị nhiễm bệnh, theo truyền thông địa phương.
India and China have roughly the same population,
Ấn Độ và Trung Hoa có dân số xấp xỉ,
Largest banks in China have implemented blocking technology in the past year.
Trong số 26 ngân hàng lớn của Trung Quốc đã áp dụng công nghệ blockchain vào năm ngoái.
Evangelical and Protestants churches in China have experienced impressive growth in recent decades, while the number of Catholics
Các nhà thờ Tin Lành ở Trung Quốc đã có những bước phát triển ấn tượng trong những thập kỷ gần đây,
More than 1,400 companies in 19 industries in China have been ordered by the government to cut excess production capacity this year.
Trung Quốc đã phải yêu cầu hơn 1.400 công ty tại 19 ngành công nghiệp cắt giảm công suất dư thừa trong năm nay.
But the president's comments on China have been less harsh since he took office in January.
Thế nhưng, những bình luận của Tổng thống Trump đối với Trung Quốc đã ít khắc nghiệt hơn kể từ khi ông nhậm chức vào tháng Giêng năm nay.
Russia and China have held joint exercises before,
Nga và Trung Quốc đã từng có những cuộc tập trận chung,
the United States and China have held candid and constructive conversations on
Mỹ và Trung Quốc đã có những đối thoại thẳng thắn
Both Taiwan and China have three main types of patents: invention, utility model and design.
Tại Trung Quốc, có 3 hạng mục bằng sáng chế khác nhau: phát minh, mô hình ứng dụng, và thiết kế.
Chinese state media say more than 1,300 children living near a metal plant in central China have excess lead in their blood.
Truyền thông nhà nước Trung Quốc cho biết hơn 1,300 em bé sinh sống gần một nhà máy luyện kim ở miền trung có lượng chì quá nhiều trong máu.
It is unclear just how many from Xinjiang or China have joined the Islamic State.
Hiện chưa rõ có bao nhiêu người Tân Cương hoặc ở Trung Quốc đã gia nhập Nhà nước Hồi giáo.
Commodities and currencies that are most clearly linked to China have suffered the most.
Hàng hóa và tiền tệ có mối liên kết rõ ràng nhất với Trung Quốc đã phải chịu đựng nhiều nhất.
both the U.S. and China have begun taking unprecedented steps to prepare for the worst-case scenario.
cả Mỹ và Trung Quốc đã có sẵn những bước chuẩn bị cho kịch bản xấu nhất.
Results: 1075, Time: 0.0649

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese