CONTRIBUTE TO IMPROVING in Vietnamese translation

[kən'tribjuːt tə im'pruːviŋ]
[kən'tribjuːt tə im'pruːviŋ]
góp phần cải thiện
contribute to the improvement
contribute to improving
contribute to the betterment
contribute to enhancing
góp phần nâng cao
contributing to improving
contributing to enhancing
contributing to raising
góp phần nâng
contribute to improving
contribute to raising
contribute to increasing
đóng góp để cải thiện
contribute to improving

Examples of using Contribute to improving in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
which would in turn contribute to improving the status of women, increasing family savings,
việc làm cho phụ nữ, góp phần nâng cao vị thế phụ nữ,
young people, too, can contribute to improving their own situations.
thiếu niên cũng có thể đóng góp để cải thiện hoàn cảnh của mình.”.
Cooperation mechanisms and coordination discussed at the meeting will contribute to improving efficiency of cooperation programmes, thus further promoting socio-economic development in both countries, he stressed.
Cơ chế hợp tác và phối hợp thảo luận tại cuộc họp sẽ góp phần nâng cao hiệu quả của các chương trình hợp tác, do đó tiếp tục thúc đẩy phát triển kinh tế- xã hội của cả hai nước, ông nhấn mạnh.
If you manage to find a person with a mixed style of thinking(ideological and analytical), this can also contribute to improving relations between team members with different styles of thinking.
Nếu bạn quản lý để tìm một người có phong cách suy nghĩ hỗn hợp( ý thức hệ và phân tích), điều này cũng có thể góp phần cải thiện mối quan hệ giữa các thành viên trong nhóm với các phong cách suy nghĩ khác nhau.
employment opportunities for women which would, in turn, contribute to improving the status of women,
việc làm cho phụ nữ, góp phần nâng cao vị thế phụ nữ,
Simplify procedures, reduce work processing time, saving administrative costs and tightly manage the resolution process procedures contribute to improving the efficiency of the administrative reform.
Đơn giản hoá qui trình, giảm thời gian xử lý công việc, tiết kiệm chi phí hành chính và quản lý chặt chẽ tiến trình giải quyết thủ tục góp phần nâng cao hiệu quả của công tác cải cách hành chính.
of girls to education, showing by example that children can contribute to improving their own situations.
thể hiện bằng việc trẻ em có thể góp phần cải thiện hoàn cảnh của mình.
Introduction Waste water treatment automation system- HP-TECH has introduced modern wastewater treatment technology solutions that contribute to improving the efficiency of management and operation of technology lines.
Giới Thiệu Hệ thống tự động hóa xử lý nước thải- HP- TECH đã đưa ra các giải pháp công nghệ xử lý nước thải hiện đại góp phần nâng cao hiệu quả cho công việc quản lý điều hành dây chuyền công nghệ.
to"fit" in certain canons of beauty, you can contribute to improving your self-esteem.
bạn có thể góp phần cải thiện lòng tự trọng của mình.
special difficulties in life, thereby helping them to complete their study's curriculum and contribute to improving their living condition.
từ đó hỗ trợ các em hoàn thành chương trình học và góp phần cải thiện đời sống về sau.
collected in closed loop recycling), will help Ricoh contribute to improving the rate of recycled material used in its MFPs.
sẽ giúp Ricoh góp phần cải thiện tỷ lệ vật liệu tái chế sử dụng trong các máy MFP.
from Ricoh's products collected in closed loop recycling), will help Ricoh contribute to improving the rate of recycled material used in its MFPs.
sẽ giúp cho công ty Ricoh góp phần cải thiện tỉ lệ vật liệu tái chế sử dụng trong các máy MFP.
of sophisticated Asset Management, Engineering Services and Energy Saving Solutions which contribute to improving people's Quality of Life on site.
Giải pháp tiết kiệm năng lượng góp phần nâng cao chất lượng của người dân sống tại công trình.
has shown by example that children and young people, too, can contribute to improving their own situations.
trẻ em và thanh niên có thể góp phần cải thiện tình trạng của chính mình.”.
training in general and medical training in particular and will contribute to improving the quality and brand of the university.
đào tạo y khoa nói riêng và sẽ góp phần nâng cao chất lượng và thương hiệu của nhà trường.
Dr Yukol said that this type of innovation-led but practical approach was an excellent example of how the private sector could contribute to improving the efficiency and sustainability of livestock production in the booming ASEAN region.
còn là một ví dụ tuyệt vời khi một công ty tư nhân có thể góp phần nâng cao hiệu quả và tính bền vững của nền sản xuất chăn nuôi trong khu vực ASEAN đang phát triển cực nhanh này.
to education, and">has shown by example that children and young people, too, can contribute to improving their own situations.
những người trẻ cũng có thể đóng góp để cải thiện tình cảnh của chính họ.
Diagnosis of Tropical Diseases(MIDETROP) will acquire knowledge and skills that will lead to a better approach of Tropical Diseases, contribute to improving public health in the developing country and conduct research in this broad field of health.
sẽ dẫn đến một cách tiếp cận tốt hơn các bệnh nhiệt đới, góp phần nâng cao sức khỏe cộng đồng trong nước đang phát triển và tiến hành nghiên cứu trong lĩnh vực rộng lớn này của sức khỏe.
into the combustion chamber, which prevents congestion, deposits, ensures the generator operates stably, contribute to improving efficiency and prolonging the life of generators.
bảo đảm máy phát điện vận hành ổn định, góp phần nâng cao hiệu suất và kéo dài tuổi thọ máy phát điện.
has shown by example that children and young people, too, can contribute to improving their own situations.
những người trẻ cũng có thể đóng góp để cải thiện tình cảnh của chính họ.
Results: 78, Time: 0.043

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese