COULDN'T USE in Vietnamese translation

['kʊdnt juːs]
['kʊdnt juːs]
không thể sử dụng
not be able to use
may not use
unable to use
impossible to use
do not use
not usable
unusable
inability to use
cannot use
cannot utilize
không thể dùng
not be able to use
can't use
can't take
don't use
unable to use
it is impossible to use
are unable to take
can't spend
may not use
can not be administered
chẳng thể dùng
chưa thể dùng

Examples of using Couldn't use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Who couldn't use a few of the best motivational speeches for entrepreneurs?
Ai có thể sử dụng một số bài phát biểu tạo động lực tốt nhất cho các doanh nhân?
So if it couldn't use any magic, it wouldn't be able to access its full strength.
Vì vậy, nếu không sử dụng magic, nó không thể đạt được sức mạnh tối đa.
There's no reason Visual Studio couldn't use the Windows Forms approach and create code statements that construct your WPF windows.
Không có lí do gì buộc Visual Studio không sử dụng Windows Form để tạo ra các dòng code để xây dựng các cửa sổ trong WPF.
I have paid these people in cash. Because of my enemies I couldn't use my own.
Vì đám kẻ thù, tôi đâu thể dùng của tôi… Và tôi đã trả tiền mặt cho họ.
Because of my enemies I couldn't use my own… I have paid these people in cash.
Vì đám kẻ thù, tôi đâu thể dùng của tôi… Và tôi đã trả tiền mặt cho họ.
Docter felt"we couldn't use[the rocks and plants we saw].
Docter cảm thấy" chúng tôi không thể sử dụng được[ các loại đá và thực vật mà chúng tôi đã thấy].
For people who couldn't use magic, magic theory had no point whatsoever.
Đối với những người không thể sử dụng được phép thuật thì lý thuyết phép thuật không có nghĩa lý gì cả.
DC couldn't use the character.
DC không thể sử dụng nhân vật này, và thay vào đó anh được thay thế bởi Flygirl.
Even though Yuugo had a Ruler skill, since he hadn't established his Ruler Authority, he couldn't use『Conquest』.
Dù Yuugo có sở hữu Skill cấp Chủ, nhưng mà hắn không có xác lập Quyền Lợi nên hắn mới không dùng được『 Chinh Phục 』.
But then my sister Marjorie called and said she had these frequent flyer miles… and she couldn't use them because her sciatic nerve was acting up.
Nhưng mà em tôi, Marjorie, gọi bảo là nó có thẻ thành viên bay thường xuyên… mà nó thì không xài được vì bị đau thần kinh tọa.
When the battle became chaotic, Megumin was frustrated because she couldn't use her spell.
Trong lúc hỗn chiến, Megumin đã rất thất vọng bởi vì con bé chẳng thể sử dụng được phép thuật của mình.
which wasn't easy since I couldn't use my left arm.
không dễ, vì tôi không sử dụng được tay trái.
right now she couldn't use magic.
ngay lúc này cô ấy không thể dùng được phép thuật.
Yes. How many times I had to wipe his ass because he couldn't use his hands?
Dạ. Mẹ đã bao lần phải chùi đít cho bố con vì ông không dùng tay được?
Is that what you want? How many times I had to wipe his ass because he couldn't use his hands?
Mẹ đã bao lần phải chùi đít cho bố con vì ông không dùng tay được?
But then my sister Marjorie called and said she had these frequent-flyer miles… and she couldn't use them because of her sciatic nerve.
Nhưng Marjorie, em gái tôi gọi điện, bảo nó có vé hạ giá cho hành khách thường xuyên… và nó không xài đến vì chứng sợ đi máy bay.
My pact was broken: I couldn't use bitcoin in any stores or restaurants, and the reality was becoming very clear
Hiệp ước của tôi đã bị phá vỡ: Tôi không thể sử dụng bitcoin trong bất kỳ cửa hàng
When we use the press freedom right we have to obey the Press Law and we couldn't use the press freedom right in a non-press environment.
Khi sử dụng quyền tự do báo chí thì phải tuân theo Luật Báo chí chứ không thể dùng quyền tự do báo chí ở những môi trường không phải báo chí thì không phù hợp.
This does not mean that you couldn't use calculator occasionally in the elementary grades for special projects, when teaching specific concepts, or for some fun.
Điều này không có nghĩa là bạn không thể sử dụng máy tính đôi khi trong các lớp tiểu học cho các dự án đặc biệt, khi giảng dạy các khái niệm cụ thể, hoặc cho một số niềm vui.
Although I wrote this whole column on a MacBook Pro with Touch Bar, I couldn't use this predictive text feature because I was writing in Google Docs running in a Safari tab.
Nếu như bạn đã viết toàn bộ cột trên MacBook Pro bằng Touch Bar, nhưng tôi không thể sử dụng tính năng văn bản tiên đoán này bởi vì tôi đang viết trong Google Tài liệu đang chạy trong tab Safari.
Results: 198, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese