DEFAULTING in Vietnamese translation

[di'fɔːltiŋ]
[di'fɔːltiŋ]
vỡ nợ
default
insolvent
bankrupt
insolvency

Examples of using Defaulting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
at best, in a vicious cycle, and at worst, defaulting and going out of business.
tệ nhất, mặc định và đi ra khỏi kinh doanh.
Because a bank's best customers have little chance of defaulting, the bank can charge them a rate that is lower than the rate charged to a customer who has a higher probability of defaulting on a loan.
Bởi vì khách hàng tốt nhất của ngân hàng ít có khả năng vỡ nợ hơn nên ngân hàng có thể tính lãi suất cho họ với tỷ lệ thấp hơn tỷ lệ được tính cho khách hàng có khả năng vỡ nợ cao hơn khi vay tiền.
According to Ian Teague of Gunston Attorneys, this year has seen a rise in the number of cases dealing with defaulting tenants and in instances where the landlord has had to go ahead with an eviction.
Theo Ian Teague của Gunston luật sư, năm nay đã chứng kiến sự gia tăng về số lượng các trường hợp đối phó với mặc định người thuê nhà và trong trường hợp chủ nhà đã phải đi trước với một trục xuất.
crisis in about a decade and runs the risk of defaulting on payments to staff and vendors.
có nguy cơ vỡ nợ trong khoản thanh toán cho nhân viên hay các nhà cung cấp.
financing risky loans that fueled the real estate bubble and are now defaulting at a record pace.
dẫn tới tình trạng bong bóng bất động sản và đang vỡ nợ ở mức kỷ lục.
used form of RFx, with many companies not understanding the distinction between the RFx's, and so defaulting to RFQ.
với nhiều công ty không hiểu sự khác biệt giữa RFx, và vì vậy mặc định cho RFQ.
brought a YKK machine to Korea and started a company, Hankook, that thrived until defaulting during the Asian currency crisis in 1997.
phát triển mạnh cho đến khi vỡ nợ trong cuộc khủng hoảng tiền tệ châu Á năm 1997.
In the financial crisis today, right now, there are 2.5 million households that are on the verge of defaulting on their mortgages-- haven't yet, but they are at risk of defaulting and being thrown out of their houses.
Trong cuộc khủng hoảng tài chính hiện nay có 2,5 triệu hộ gia đình đứng trên bờ vực vỡ nợ với các khoản thế chấp của họ-- nó hãy còn chưa xảy ra, nhưng họ có nguy cơ vỡ nợ và bị tống ra khỏi nhà.
He also warned of the repercussions of defaulting on the government's debt should Congress fail to raise the borrowing limit, currently set to be reached on 17 October.
Ông cũng đưa ra cảnh báo về hậu quả trong trường hợp chính phủ vỡ nợ, nếu Quốc hội không chịu nâng trần nợ trước hạn cuối vào ngày 17/ 10.
Venezuela has a 93 percent chance of defaulting on its debt over the next five years, according to CMA,
Venezuela thậm chí đối mặt với nguy cơ vỡ nợ rất cao,
The United States has become a byword for gridlock, so obsessed with partisan point-scoring that it has come to the verge of defaulting on its debts twice in the past two years.
Nước Mỹ đã trở thành một“ tấm gương” về tình trạng bế tắc, lại bị ám ảnh với việc ghi điểm trong lòng người ủng hộ tới nỗi nó đã đến gần bờ vực vỡ nợ hai lần trong hai năm qua.
Greek lawmakers say they have reached an accord on austerity measures demanded by international lenders so the country can secure another bailout and avoid defaulting next month on its financial obligations.
Các nhà lập pháp Hy Lạp cho biết họ đạt được thỏa thuận về các biện pháp kiệm ước mà các chủ nợ quốc tế đòi hỏi để Hy Lạp có thể nhận một chương trình cứu nguy nữa và tránh bị vỡ nợ vào tháng tới.
In March 2013, the Spanish financial press informed that Elliott had acquired from the Santander Group a portfolio of 300 million euros of defaulting credit of Santander Consumer Finance with a discount approaching 96%.
Trở lại hồi tháng 3/ 2013, báo chí tài chính Tây Ban Nha đưa tin Elliot đã mua lại món nợ của tập đoàn Santander trị giá 300 triệu euro khoản nợ của Santander Consumer Finance với giá chiết khấu lên tới 96%.
from the EU and IMF to help Dublin further increase the capitalization of its banking sector and avoid defaulting on its sovereign debt.
IMF để giúp Dublin tăng thêm vốn hóa của ngành ngân hàng và tránh vỡ nợ trong chủ quyền.
from the EU and IMF to help Dublin recapitalize Ireland's fragile banking sector and avoid defaulting on its sovereign debt.
IMF để giúp Dublin tăng thêm vốn hóa của ngành ngân hàng và tránh vỡ nợ trong chủ quyền.
loan package from the EU and IMF to help Dublin recapitalize Ireland's banking sector and avoid defaulting on its sovereign debt.
IMF để giúp Dublin tăng thêm vốn hóa của ngành ngân hàng và tránh vỡ nợ trong chủ quyền.
from the EU and IMF to help Dublin recapitalize Ireland’s fragile banking sector and avoid defaulting on its sovereign debt.
IMF để giúp Dublin tăng thêm vốn hóa của ngành ngân hàng và tránh vỡ nợ trong chủ quyền.
A UBS evidence lab survey found that 52% of people worried about defaulting on any loan over the next 12 months were in the 21 to 34 age group.
Một cuộc khảo sát của UBS cho thấy 52% trong số những người lo lắng về việc họ sẽ vỡ nợ trong 12 tháng tới là người trẻ từ 21 đến 34 tuổi.
of the Insolvency and Bankruptcy Code as it was associated with delinquent or loan defaulting firms.
Phá sản vì nó liên quan đến các công ty vỡ nợ hoặc cho vay.
Instead of defaulting to our normal convergent approach where we make the best choice out of available alternatives, it encourages us to take a divergent approach, to explore new alternatives, new solutions, new ideas that have not existed before.
Thay vì mặc định cho cách tiếp cận hội tụ thông thường của chúng ta nơi chúng ta đưa ra sự lựa chọn tốt nhất từ các giải pháp thay thế có sẵn, giờ đây ta được khuyến khích để lấy một cách tiếp cận khác biệt, để khám phá những phương án mới, giải pháp mới, và những ý tưởng mới lạ chưa từng có.
Results: 78, Time: 0.0453

Top dictionary queries

English - Vietnamese