DEVELOP QUICKLY in Vietnamese translation

[di'veləp 'kwikli]
[di'veləp 'kwikli]
phát triển nhanh chóng
growing rapidly
developed rapidly
grow quickly
rapidly evolving
growing fast
fast-growing
develop quickly
rapid development
rapid growth
evolving quickly
phát triển nhanh
fast-growing
fastest-growing
rapid development
rapid growth
grow quickly
fast-developing
fast-paced
develop quickly
agile development
fastest growing

Examples of using Develop quickly in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Artificial intelligence in the 4th Industrial Revolution will be the key to make our society develop quickly and improve the quality of life," said Vu Anh Tuan- Director of QTSC Incubator, Head of the Organizing Committee.
Trí tuệ nhân tạo trong Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 sẽ là chìa khóa giúp xã hội phát triển nhanh, chất lượng cuộc sống được cải thiện", ông Vũ Anh Tuấn- Giám đốc QTSC Incubator, Trưởng Ban Tổ chức nhận định.
symptoms that often develop quickly and last 7 to 10 days if caused by a viral infection,
các triệu chứng thường phát triển nhanh chóng và kéo dài từ 7 đến 10 ngày nếu nhiễm virus, nhưng bệnh có thể
especially in cities that develop quickly, like Egypt, South Africa,
đặc biệt là các nước phát triển nhanh như Ai Cập, Nam Phi,
our country more than ever should develop quickly and sustainably, enhancing our aggregate power and internal strength in all fields;
đòi hỏi đất nước ta phải phát triển nhanh, bền vững, nâng cao sức mạnh tổng hợp, nội lực của đất nước về mọi mặt;
localities, to help the economy develop quickly and sustainably.
để hướng nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững.
It develops quickly and can be life-threatening.
phát triển nhanh chóng và có thể đe dọa tính mạng.
Gout develops quickly, often within 12 to 24 hours.
Gout phát triển nhanh chóng, thường trong vòng 12- 24 giờ.
The area has been developed quickly since the 1970s by the government.
Khu vực này đã được phát triển nhanh chóng từ những năm 1970 bởi chính phủ.
The disease develops quickly, as various plaques appear on the skin.
Bệnh phát triển nhanh chóng, vì các mảng bám khác nhau xuất hiện trên da.
the eye develops quickly.
mắt phát triển nhanh chóng.
The electricity sector, in particular, has developed quickly.
Trong ngành công nghiệp điện, đã phát triển nhanh chóng.
Resistance to cypermethrin has developed quickly in insects exposed frequently and can render it ineffective.
Sự kháng cypermethrin đã phát triển nhanh chóng với những côn trùng tiếp xúc thường xuyên và có thể làm vô hiệu hóa hiệu lực hiệu lực của nó.
Lumbar herniated disc pain usually develops quickly, although there may be no identifiable action or event that triggered the pain.
Đau đĩa đệm cột sống thắt lưng thường phát triển nhanh chóng, mặc dù có thể không có hành động hoặc vấn đề có thể xác định được gây ra cơn đau.
Pancreatic cancer develops quickly and with few symptoms, making it one of the most deadly forms of cancer.
Ung thư tuyến tụy phát triển nhanh chóng và có ít triệu chứng, khiến nó trở thành một trong những dạng ung thư nguy hiểm nhất.
in the Sun Belt, Orlando developed quickly from the 1980s up in the main decade of the 21st century.
Orlando phát triển nhanh chóng trong những năm 1980 và trong thập kỷ đầu tiên của thế kỷ 21.
Tactics against the Me 262 developed quickly to find ways of defeating it despite its great speed advantage.
Chiến thuật chống lại Me 262 được phát triển nhanh chóng từ những thất bại để tìm ra những cách đánh phù hợp khi Me 262 có tốc độ lớn hơn.
Sometimes, however, the problem develops quickly, and you may experience a sudden onset of severe signs and symptoms.
Đôi khi, tuy nhiên, vấn đề phát triển nhanh chóng, và có thể trải nghiệm khởi phát đột ngột, có nhiều dấu hiệu và triệu chứng nghiêm trọng.
Since most recent 15 years Polish GDP develops quickly, with a normal rate of 5% every year.
Kể từ 15 năm qua, GDP của Ba Lan phát triển nhanh chóng, với tốc độ trung bình 5% mỗi năm.
the disease develops quickly, symptoms are severe,
bệnh phát triển nhanh chóng, triệu chứng nặng,
When a fever develops quickly during the transfusion or soon after,
Khi một cơn sốt phát triển nhanh chóng trong quá trình truyền
Results: 46, Time: 0.0565

Develop quickly in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese