TĂNG TRƯỞNG NHANH in English translation

rapid growth
tăng trưởng nhanh chóng
tăng trưởng nhanh
sự phát triển nhanh chóng
phát triển nhanh chóng
phát triển nhanh
tốc độ tăng trưởng nhanh chóng
tốc độ tăng trưởng
tốc độ phát triển
sự tăng trưởng
fast growth
tăng trưởng nhanh
tốc độ tăng trưởng nhanh
phát triển nhanh chóng
sự tăng trưởng nhanh chóng
fast-growing
phát triển nhanh
phát triển nhanh chóng
tăng trưởng nhanh
đang phát triển
nhanh
tăng
growing faster
phát triển nhanh
phát triển nhanh chóng
tăng trưởng nhanh
mọc nhanh
lớn nhanh
rapidly growing
nhanh chóng phát triển
high-growth
tăng trưởng cao
phát triển cao
tăng trưởng nhanh
tăng trưởng mạnh
phát triển mạnh
đang phát triển
phát triển nhanh
accelerated growth
thúc đẩy tăng trưởng
đẩy nhanh sự phát triển
tăng tốc
đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng
fastest-growing
phát triển nhanh nhất
tăng trưởng nhanh nhất
nhanh nhất
đang phát triển nhanh
grow quickly
phát triển nhanh chóng
mọc nhanh
tăng trưởng nhanh
tăng trưởng nhanh chóng
lớn nhanh
quick growth
tăng trưởng nhanh
sự phát triển nhanh chóng
faster-growing
fast-paced growth
growing quicker

Examples of using Tăng trưởng nhanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, thị trường có thể vẫn còn trên một theo dõi tăng trưởng nhanh.
However, the market is likely to remain on a fast growth track.
Chiến lược quản lý một công ty tăng trưởng nhanh.
Strategies for Managing a Fast Growing Company.
Với nền kinh tế Mỹ tăng trưởng nhanh hơn dự kiến
With the US economy growing faster than expected and long-term interest rates rising,
Thất vọng với những khuyến khích bất lợi của tăng trưởng nhanh, các nhà sáng lập đang chỉ trích mô hình đầu tư xây dựng ngành công nghiệp công nghệ như chúng ta biết.
Frustrated with the perverse incentives of fast growth, founders are criticizing the investment model that built the tech industry as we know it.
Thật ra, chúng tôi đang tăng trưởng nhanh hơn bên ngoài Vùng Vịnh( San Francisco),” ông Ruth Porat, giám đốc tài chính của Google.
In fact, we're growing faster outside the Bay Area than within it," said Ruth Porat, the chief financial officer of Alphabet and Google.
Startup ngân hàng số tăng trưởng nhanh N26 không chỉ chinh phục người tiêu dùng, mà càng ngày họ càng chinh phục lực lượng lao động của nước Đức.
Fast-growing digital bank N26 isn't only winning over consumers, it's winning over more and more of Germany's labor force.
Thách đố đối với Blu- ray là mức lợi nhuận của thị trường truyền trực tuyến video đang tăng trưởng nhanh hơn mức lợi nhuận của thị trường Blu- ray.
The challenge for Blu-ray is that the profitability of the streaming video market is growing faster than that of the Blu-ray market.
Sự kiện này thể hiện sự quan tâm của cộng đồng kinh doanh quốc tế trước nỗ lực cải cách và tăng trưởng nhanh của Philippines trong những năm gần đây.
This event indicates the interest of the international business community in the Philippines' reform efforts and fast growth in the recent years.
Các thị trường tăng trưởng nhanh đã tiêu thụ một nửa số hàng tồn kho còn lại gồm châu Âu,
More rapidly growing markets have absorbed half of the remaining stocks include Europe, emerging regions in Southeast Asia,
Theo dự báo của IMF cho năm 2016, sẽ có hơn 3,4 tỷ người sống ở những nước có GDP tăng trưởng nhanh vượt mức 6%.
According to the IMF forecast for 2016 there will be more than 3.4 billion people living in countries with a GDP growing faster than 6%.
các công ty công nghệ tăng trưởng nhanh( hay còn gọi
the era of many innovation startups, fast-growing technology companies(
Hạng mục A: Những công ty tăng trưởng nhanh với đòi hỏi đã được chứng minh về nhu cầu cho tài năng quốc tịch nước ngoài để tạo ra sự tăng trưởng; và.
Category A: High-growth companies with a demonstrated need for the in-demand talent of foreign nationals in order to generate growth; and.
đã là quốc gia tăng trưởng nhanh nhất của ba thập kỷ vừa qua.
political system, has been the most rapidly growing nation of the past three decades.
đã tăng trưởng nhanh hơn tổng tỷ lệ tăng trưởng của HDS.
which include the BlueArc systems, have been growing faster than HDS's overall growth rate.
Ngoài ra, trong khi hormone tăng trưởng không kích hoạt tăng trưởng nhanh của các tế bào cơ bắp, nó sẽ không làm cho họ mạnh hơn.
In addition, while growth hormone does trigger accelerated growth of muscle cells, it won't make them stronger.
Ngoài ra, tham vọng của ngân hàng thương mại của Goldman đang bắt đầu tạo ra dòng doanh thu đáng kể, có tốc độ tăng trưởng nhanh và cực kì có nhiều tiềm năng.
Plus, Goldman's commercial banking ambitions are starting to produce a significant and rapidly growing revenue stream that has tremendous potential.
dân số đã tăng trưởng nhanh hơn so với nguồn cung cấp thực phẩm.
the UN Food& Agriculture Organization, population is currently growing faster than the food supply.
Endeavor cung cấp một nền tảng mở dành cho tất cả các doanh nhân dám ước mơ lớn và tạo ra các công ty tăng trưởng nhanh.
Endeavor provides a merit-based platform open to all entrepreneurs who dream big and create high-growth companies.
Việt Nam là đối tác thương mại tăng trưởng nhanh thứ hai của Australia
Vietnam is our second fastest-growing trade partner, and the bilateral trade volume has
Số liệu công bố hôm nay cho thấy tăng trưởng nhanh của nền kinh tế Đức trong quý IV năm 2016.
The data published today showed accelerated growth of the German economy in the fourth quarter of 2016.
Results: 787, Time: 0.0883

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English