Examples of using Phát triển nhanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng tôi đang phát triển nhanh, và chúng tôi luôn tìm kiếm những người tài!
Bởi công ty tôi đang phát triển nhanh nên đang rất cần tiền.
Não phát triển nhanh và các giác quan được cải thiện.
Vì chó nhỏ phát triển nhanh hơn chó có kích thước lớn.
Đất nước ta đang hội nhập vào WTO cùng với sự phát triển nhanh.
Nếp nhăn trên da xuất hiện khi Malassezia phát triển nhanh trên bề mặt da.
các xương phát triển nhanh.
Sóng đã có hàng trăm ngàn khách hàng, và chúng tôi đang phát triển nhanh.
Ba công ty phát triển nhanh.
Ở tuổi thiếu niên, xương phát triển nhanh.
Bắt đầu hoạt động nhiều và phát triển nhanh.
Bên cạnh đó, công nghệ sinh học phân tử cũng đã phát triển nhanh.
Rapid growth: phát triển nhanh.
Pakistan là một nước phát triển nhanh.
Kohl bước vào thị trường Atlanta phát triển nhanh với 15 cửa hàng.
Huawei phát triển nhanh quá….
Tiếp tục phát triển nhanh hơn B2C.
Pakistan là một nước phát triển nhanh tại vùng nam Á.
Phát triển nhanh hay hiệu quả mới là điều quan trọng hơn?
Dưa lưới phát triển nhanh và cây rất khoẻ.