PHÁT TRIỂN NHANH in English translation

fast-growing
phát triển nhanh
phát triển nhanh chóng
tăng trưởng nhanh
đang phát triển
nhanh
tăng
fastest-growing
phát triển nhanh nhất
tăng trưởng nhanh nhất
nhanh nhất
đang phát triển nhanh
rapid development
phát triển nhanh chóng
sự phát triển nhanh
rapid growth
tăng trưởng nhanh chóng
tăng trưởng nhanh
sự phát triển nhanh chóng
phát triển nhanh chóng
phát triển nhanh
tốc độ tăng trưởng nhanh chóng
tốc độ tăng trưởng
tốc độ phát triển
sự tăng trưởng
grow quickly
phát triển nhanh chóng
mọc nhanh
tăng trưởng nhanh
tăng trưởng nhanh chóng
lớn nhanh
fast-developing
phát triển nhanh
fast-paced
nhịp độ nhanh
nhanh
nhanh chóng
tốc độ nhanh
phát triển nhanh
nhịp
paced
develop quickly
phát triển nhanh chóng
phát triển nhanh
agile development
phát triển agile
phát triển nhanh
phát triển linh hoạt
fastest growing
rapidly growing
developing faster
rapidly evolving
evolving faster
quickest growing
quickest developing

Examples of using Phát triển nhanh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi đang phát triển nhanh, và chúng tôi luôn tìm kiếm những người tài!
Our team is growing rapidly and we are always looking for talented people!
Bởi công ty tôi đang phát triển nhanh nên đang rất cần tiền.
Since my business is growing rapidly my cash flow is tight.
Não phát triển nhanh và các giác quan được cải thiện.
Brains grow rapidly, and senses improve.
Vì chó nhỏ phát triển nhanh hơn chó có kích thước lớn.
Since small dogs develop faster than dogs of large sizes.
Đất nước ta đang hội nhập vào WTO cùng với sự phát triển nhanh.
The country has joined the WTO and the economy is developing rapidly.
Nếp nhăn trên da xuất hiện khi Malassezia phát triển nhanh trên bề mặt da.
Tinea versicolor occurs when Malassezia grows rapidly on the surface of the skin.
các xương phát triển nhanh.
humans' bones grow rapidly.
Sóng đã có hàng trăm ngàn khách hàng, và chúng tôi đang phát triển nhanh.
We have served thousands of satisfied clients and we're growing rapidly.
Ba công ty phát triển nhanh.
New companies can grow rapidly.
Ở tuổi thiếu niên, xương phát triển nhanh.
Throughout adolescence, bones grow rapidly.
Bắt đầu hoạt động nhiều và phát triển nhanh.
Start quickly and develop rapidly.
Bên cạnh đó, công nghệ sinh học phân tử cũng đã phát triển nhanh.
At the same time molecular biological techniques have developed rapidly.
Rapid growth: phát triển nhanh.
Growth Rate: Grow rapidly.
Pakistan là một nước phát triển nhanh.
Pakistan is a fast developing nation.
Kohl bước vào thị trường Atlanta phát triển nhanh với 15 cửa hàng.
They entered the fast growing Atlanta market with 15 stores.
Huawei phát triển nhanh quá….
Tiếp tục phát triển nhanh hơn B2C.
B2B is growing faster than B2C.
Pakistan là một nước phát triển nhanh tại vùng nam Á.
Zambia is a rapidly growing country in southern Africa.
Phát triển nhanh hay hiệu quả mới là điều quan trọng hơn?
Is it more important to grow fast or to be efficient?
Dưa lưới phát triển nhanh và cây rất khoẻ.
The forest is growing rapidly and the trees are healthy.
Results: 1930, Time: 0.0615

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English