DIDN'T HAVE THE TIME in Vietnamese translation

['didnt hæv ðə taim]
['didnt hæv ðə taim]
không có thời gian
do not have time
there is no time
haven't had time
ain't got time
haven't got time
got no time
won't have time
không có thời giờ
don't have time
there is no time
chưa có thời gian
haven't had time
didn't have time
haven't got time
not yet had time
no time
never had time
ko có thời gian
don't have time

Examples of using Didn't have the time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Professor didn't have the time to run away, so the robot-“.
Giáo sư không có thời gian chạy kịp, nên tên robot-“.
Professor didn't have the time to run away, so the robot-“ Professor's abdomen was pierced through.
ra quá đột ngột, Giáo sư không có thời gian chạy kịp, nên tên robot-“.
We didn't have the time to get to know one another when you first came here, whatever her situation, whatever her mistake. but I'm not the kind of woman who would let down a child.
Ta đã không có thời gian để hiểu nhau lần trước cháu ở đây… cho dù việc gì, dù nó mắc lỗi gì. nhưng ta muốn cháu hiểu là ta không phải là người bỏ rơi trẻ con.
try to revisit and look through some of the new research that's been dropped into my desk since then, but I didn't have the time to evaluate them.
nghiên cứu mới mà Lôi đã rơi vào bàn của tôi kể từ đó, nhưng tôi đã có thời gian để đánh giá chúng.
While I didn't have the time to read the thousands of comments posted on Sina Weibo about the remarks, most of the first hundred
Dù tôi không có thời gian để đọc hàng ngàn ý kiến được đăng trên Sina Weibo về diễn từ này,
While I didn't have the time to read the thousands of comments posted on Sina Weibo about the remarks, most of the first hundred
Dù tôi không có thời gian để đọc hàng ngàn ý kiến được đăng trên Sina Weibo về diễn từ này,
I couldn't go to an international conference without first making a visit to the country, and I didn't have the time to do this.
trước đó không thực hiện chuyến viếng thăm quốc gia, và tôi không có thời gian để làm việc này.
he proceeded to write a rejection letter that can't be repeated in polite company, but it involved Thompson lamenting that he didn't have the time to personally murder Peterson for the insult of showing Thompson his writing.
nó liên quan đến Thompson than thở rằng anh ta đã không không có thời gian để cá nhân giết người Peterson cho sự xúc phạm hiển thị Thompson bằng văn bản của mình.
The parent doesn't have the time to study with them.
Phụ huynh không có thời gian để nghiên cứu với họ.
I did not have the time to view the entire program.
Tôi không có thời gian để xem tất cả chương trình.
I don't have the time to read everything you wrote.
Mình chưa có thời gian đọc những gì bạn viết.
That he doesn't have the time or energy for me.
Còn anh ấy không có thời gian và năng lượng cho tôi.
Parents and teachers don't have the time.
Giáo viên và phụ huynh chưa có thời gian để thường.
I don't have the time.
I did not have the time or the budget for that.
Tôi không có thời gian hay ngân sách cho việc đó.
You may argue that you don't have the time.
Bạn thể biện minh rằng bạn không có thời giờ.
Especially when you don't have the time.
Nhất là khi bạn không đủ thời gian.
It's not difficult work, but I don't have the time for it.
Cũng không phải cái gì khó khăn nhưng mình chưa có thời gian làm.
I just don't have the time to do it.
Nhưng tôi ko có thời gian để hành động.
Do it yourself, I don't have the time.
Hãy tự làm lấy- Tôi không có thời giờ.
Results: 74, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese