DIED IN THE FIRE in Vietnamese translation

[daid in ðə 'faiər]
[daid in ðə 'faiər]
chết trong vụ cháy
died in the fire
chết trong đám cháy
chết trong vụ hỏa hoạn
died in the fire
đã thiệt mạng trong đám cháy
đã tử vong trong đám cháy
died in the fire
bị chết trong lửa
đã thiệt mạng trong vụ cháy

Examples of using Died in the fire in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He died in the fire.
Hắn chết cháy.
I thought they died in the fire.
Tôi nghĩ chúng đã chết trong ngọn lửa.
So, Major died in the fire.
Vậy là Thiếu tá đã chết trong đám cháy.
One of the tenants who died in the fire?
Cư dân chết ở vụ cháy?
Jacques Bonhomme died in the fire.
Ông Jacques Bonhomme đã chết trong vụ cháy.
Mr Jacques Bonhomme died in the fire.
Ông Jacques Bonhomme đã chết trong vụ cháy.
It is not yet known how many people have died in the fire.
Không biết bao nhiêu người bị chết trong lửa.
See the authorities believe they died in the fire.
Cứ để họ nghĩ rằng anh đã chết trong đám cháy đi.
The amazing- and good- thing is that nobody died in the fire.
Besheer nói“ điều kì diệu” là không ai thiệt mạng trong vụ hỏa hoạn.
Tell us about the woman who died in the fire.
Hãy nói về người phụ nữ đã chết trong đám cháy.
Meredith only had one daughter, and she died in the fire.
Meredith chỉ có 1 đứa con gái duy nhất nó đã chết trong vụ hỏa hoạn.
We would like you to tell us about the woman who died in the fire.
Hãy nói về người phụ nữ đã chết trong đám cháy.
He said all his children died in the fire.
Ông ấy nói tất cả con ông ấy đã chết trong lửa.
The robbers are all believed to have died in the fire, authorities have said.
Bọn cướp được cho là đã chết trong đám cháy, các nhà chức trách cho biết như vậy.
Police have warned they may never be able to identify all of the people who died in the fire that engulfed a west London block of flats.
Cảnh sát cảnh báo họ có thể không bao giờ nhận dạng được hết tất cả người chết trong vụ hỏa hoạn tại tòa nhà chung cư phía tây London.
However, the three missing fishermen are believed to have died in the fire, the RCCNZ says.
Tuy nhiên, ba người mất tích bị cho là đã chết trong đám cháy, RCCNZ nói.
At least 30 people died in the fire and 70 are reported missing.
Ít nhất 30 người đã thiệt mạng trong vụ cháy và hiện vẫn còn 70 người mất tích.
Two cats also died in the fire, but firefighters managed to save a dog in the home.
Ngoài hai người chết còn có hai con mèo cũng chết cháy, nhưng nhân viên cứu hoả cứu được một chú chó.
Investigators were uncertain whether the victim died in the fire or from some other cause.
Nhà chức trách đang xác minh liệu nạn nhân bị thiệt mạng vì vụ cháy hay một nguyên nhân nào khác.
From a piece of paper that's been buried in the ground for five decades. The day Allison died in the fire, it's on the list, too.
Cái ngày mà Allison chết trong trận hỏa hoạn, nó cũng có ở trong danh sách đó.
Results: 64, Time: 0.0557

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese