DON'T USE in Vietnamese translation

[dəʊnt juːs]
[dəʊnt juːs]
không sử dụng
do not use
unused
will not use
never use
do not utilize
are not using
have not used
không dùng
do not take
unused
never use
do not administer
don't use
are not using
haven't used
are not taking
wouldn't use
won't use
đừng sử dụng
do not use
never use
don't utilize
đừng dùng
do not use
do not take
don't spend
don't wear
do not resort
not be using
không xài
don't use
don't spend
am not using
are not spending

Examples of using Don't use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I actually don't use most of them, but you might!
Tôi hầu như không dùng đến nó, nhưng có lẽ vậy!
Don't use the same title every time.
Bạn không phải sử dụng cùng một tiêu đề mỗi lần.
Third: don't use drugs.'.
Thứ ba: đừng có dùng ma túy.”.
Don't use too many appliances on your hair so….
Sử dụng quá nhiều hóa chất lên tóc như….
Use a strong password that you don't use on other websites.
Sử dụng mật khẩu mạnh mà bạn không sử dụng lại trên các dịch vụ khác.
What if you don't use any anesthetic?
Nếu bạn đã áp dụng bất kỳ loại anesthetics?
I don't use Mac and have no experience with it.
Em cũng ko dùng mac nên không có kinh nghiệm về việc này lắm.
We don't use it tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ không sử dụng cậu ấy.
Don't use continuously for more than two weeks.
Không được sử dụng liên tục quá 2 tuần.
Don't use hashtags in facebook.
Sử dụng hashtag trên Facebook.
Don't use your hands to catch the falling food.
Không được dùng tay để đỡ thức ăn rơi.
Don't use more or less than the directed use..
Không được dùng nhiều hơn hay ít hơn chỉ dẫn.
Don't use the knife.".
Không được dùng dao.”.
But even if you don't use it, you're still paying for it.
Ngay cả khi bạn không dùng đến, bạn vẫn phải trả tiền cho nó.
Company if you don't use the policy.
Hợp nếu công ty con không thể sử dụng chính sách.
Don't use that dead fish eyes to look at me!
Đừng có dùng cái ánh mắt cá chết đó mà nhìn ta!”!
That's why we don't use it in the beginning course.
Đó là lý do tại sao tôi không sử dụng cậu ấy ngay hiệp đầu tiên.
Above all, don't use the phone.
Và trên hết là đừng có dùng điện thoại.
Don't use that as an excuse for giving up.
Cũng đừng dùng nó như một cái cớ để từ bỏ.
I don't use Facebook or any other social media.
Tôi ko sử dụng facebook hay bất cứ mạng xã hội nào.
Results: 3946, Time: 0.036

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese