DOSAGES in Vietnamese translation

['dəʊsidʒiz]
['dəʊsidʒiz]
liều lượng
dosage
dose
liều dùng
dosage
dose

Examples of using Dosages in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dosages up to 2400 mg/day have been well tolerated in long-term clinical studies.
Liều lượng lên đến 2400 mg/ ngày đã được dung nạp tốt trong nghiên cứu lâm sàng dài hạn.
Dosages up to 2400 mg/day have been well-tolerated in long-term clinical studies.
Liều lượng lên đến 2400 mg/ ngày đã được dung nạp tốt trong nghiên cứu lâm sàng dài hạn.
There is no evidence to suggest that elderly patients require different dosages or experience side effects different from those in younger patients.
Không có bằng chứng cho thấy bệnh nhân cao tuổi cần các liều dùng khác hoặc gặp các tác dụng phụ khác so với bệnh nhân trẻ tuổi hơn.
Dosages up to 4800 mg/day have been well tolerated in long-term open-label clinical studies.
Liều dùng lên tới 4800 mg/ ngày đã được dung nạp tốt trong các nghiên cứu lâm sàng nhãn mở dài hạn.
However, it must be given in proper and adequate dosages, and every dog is different.
Tuy nhiên, nó phải được đưa ra với liều lượng thích hợp và đầy đủ, và mỗi con Cún cưng là khác nhau.
Your doctor can also suggest recommended dosages of various supplements and warn of possible side effects.
Bác sĩ có thể đề nghị các liều lượng dùng một số loại thực phẩm bổ sung và cảnh báo về các tác dụng phụ có thể có.
Avoid dosages greater than those found in food because safety and efficacy are unproven.
Bạn nên tránh các liều lớn hơn liều lượng trong thực phẩm vì tính an toàn và hiệu quả chưa được chứng minh.
Dosages range from 240-360 milligrams per day in the various studies testing this effect.
Các liều dùng trong khoảng từ 240- 360 miligam mỗi ngày trong các nghiên cứu khác nhau thử nghiệm tác dụng này.
The dosages also vary from one racetam drug to another, depending on what you need
Các liều lượng cũng thay đổi từ một loại thuốc racetam khác,
other glucocorticosteroids in higher dosages over a long period of time, nasal septum perforation may develop.
các glucocorticosteroid khác với liều lượng cao hơn trong một thời gian dài, thủng vách ngăn mũi có thể phát triển.
This is why you should not take multiple dosages in a 24-hour period.
Đây là lý do tại sao bạn không nên dùng liều lượng nhiều trong một khoảng thời gian 24 giờ.
Continue with the rest of the dosages without trying to make up for the missed dose, for instance by doubling the next dose.
Tiếp tục với phần còn lại của các liều mà không cố gắng bù cho liều đã quên, ví dụ bằng cách tăng gấp đôi liều tiếp theo.
Those who take smaller dosages for economic reasons will find that it is ineffective.
Những người dùng liều lượng nhỏ hơn vì lý do kinh tế sẽ thấy rằng nó không hiệu quả.
And the biphasic properties of cannabinoids, whereby low and high dosages result in opposite effects, is another confounding factor.
những đặc tính hai pha của các cannabinoid- mà do đó, những liều lượng cao hay thấp đem lại những hiệu ứng trái ngược nhau- cũng là một yếu tố gây nhiễu.
Various dosages of IL-2 across the United States and across the world are used.
Các liều IL- 2 khác nhau trên khắp Hoa Kỳ vầ trên toàn thế giới được sử dụng.
It is believed that dosages of Tbol steroid typically ranged between 15 mg to 40 mg daily(reliable historical data is lacking).
Người ta tin rằng các liều lượng Tbol steroid thường trải dài giữa 15 mg đến 40 mg hàng ngày( dữ liệu lịch sử đáng tin cậy là thiếu).
they don't have to list the dosages.
họ không phải liệt kê các liều lượng.
From something as simple as calculating how many pills a patient needs to working out more complex variable dosages, numerical skills are essential.
Từ một cái gì đó đơn giản như tính toán bao nhiêu viên thuốc mà bệnh nhân cần để làm việc ra các liều biến phức tạp hơn, kỹ năng số là rất cần thiết.
thins or falls out, depends on the drugs and dosages.
đều phụ thuộc vào loại thuốc và liều lượng dùng.
It's possible for many women to utilize this steroid without virilization symptoms using exceptionally low dosages, but the chances aren't favorable.
Có thể một số phụ nữ sử dụng steroid này mà không có triệu chứng virillization với liều cực kỳ thấp, nhưng tỷ lệ thuận không phải là thuận lợi.
Results: 1174, Time: 0.1083

Top dictionary queries

English - Vietnamese