EACH CONTAINER in Vietnamese translation

[iːtʃ kən'teinər]
[iːtʃ kən'teinər]
mỗi container
each container
mỗi thùng
barrel
each container
each box
each bin
carton
each tank
each crate
each cask
mỗi thùng container
từng container

Examples of using Each container in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Enclose each container of cuttings in a plastic bag
Đậy kín từng bình chứa vào một túi nhựa
developers would have to manually ensure that base image is running in each container.
sẽ phải đảm bảo rằng những hình ảnh đó chỉ hoạt động ở mỗi hộp chứa.
Using waterproof labels and ink, label each container with the date you expressed the breast milk.
Sử dụng nhãn và mực chống thấm nước, dán nhãn cho mỗi hộp chứa có ghi ngày bạn vắt sữa mẹ.
Use 20'GP or 20'OT containers loading depends on the size, each container can load at 22tons-26tons accroding to requirements.
Sử dụng tải trọng 20' GP hoặc 20' OT phụ thuộc vào kích thước, mỗi thùng chứa có thể tải tại 22tons- 26tons phù hợp với yêu cầu.
on the expensive side, and there are only 18 servings in each container, but it still provides good value considering everything that it includes.
chỉ có các phần 18 trong mỗi container, nhưng nó vẫn cung cấp giá trị tốt khi xem xét mọi thứ mà nó bao gồm.
Each container should be carefully inspected for possible contamination, tampering and damage, and any suspect containers or, if necessary,
Mỗi container nên được kiểm tra cẩn thận về tình trạng có thể xảy ra,
its cargo ships- instead, it was the mountains of paperwork that go with each container.
xử lý những đống giấy tờ đi kèm với mỗi thùng container.
For example, if the Department of Natural Resources and Environment sent officers to check each container at the Cat Lai port, the company must arrange transportation and accommodation.
Ví dụ, nếu Sở Tài nguyên& Môi trường cử cán bộ xuống kiểm tra từng container tại cảng Cát Lái thì doanh nghiệp phải bố trí đưa đón, ăn ngủ nghỉ.
Large shipping lines have continuously increased their feeder size to cut costs on each container, which means a draught(the boat is submerged in water) and the overall length of the vessel is also increased.
Các hãng tàu lớn đã liên tục tăng kích thước tàu trung chuyển của họ để cắt giảm chi phí trên mỗi container, điều đó có nghĩa là mớn nước( phần thuyền chìm trong nước) và chiều dài tổng thể của tàu cũng được tăng lên.
Each container is orientated to maximise views around the landscape, or to use the topography to offer privacy, based on their personal usage,” explained Whitaker.
Mỗi container được định hướng để tối đa hóa tầm nhìn ra khung cảnh xung quanh, hoặc tận dùng địa thế để tạo không gian riêng tư, phụ thuộc vào mục đích sử dụng của mỗi cá nhân“, anh Whitaker cho hay.
On receipt, each incoming delivery should be checked against the relevant purchase order and each container physically verified, e.g. by the label description, batch number, type of material
Khi nhận, mỗi lần giao hàng đến phải được kiểm tra đối với đơn đặt hàng có liên quan và từng container được xác minh thực tế,
Each container is orientated to maximise views across the landscape, or to use the topography to provide privacy, depending on their individual use,” says Whitaker.
Mỗi container được định hướng để tối đa hóa tầm nhìn ra khung cảnh xung quanh, hoặc tận dùng địa thế để tạo không gian riêng tư, phụ thuộc vào mục đích sử dụng của mỗi cá nhân“, anh Whitaker cho hay.
Each container is orientated to maximise views across the landscape, or to use the topography to provide privacy, depending on their individual use,” Whitaker explains.
Mỗi container được định hướng để tối đa hóa tầm nhìn ra khung cảnh xung quanh, hoặc tận dùng địa thế để tạo không gian riêng tư, phụ thuộc vào mục đích sử dụng của mỗi cá nhân“, anh Whitaker cho hay.
Shared parts of the operating system are read only, while each container has its own mount(i.e., a way to access the container) for writing.
Các phần được chia sẻ của hệ điều hành có chức năng chỉ cho phép được đọc, trong khi mỗi container có các phân vùng riêng( nghĩa là cách truy cập vào bộ chứa) cho quá trình ghi.
Depending on crops and conditions, each container can yield up to 50 pounds of leafy greens per week while using only eight gallons of water a day,
Tùy theo loại cây trồng và các điều kiện, mỗi container có thể thu hoạch đến 22kg rau xanh mỗi tuần, chỉ tốn 30 lít nước mỗi ngày,
to make profits, I still rely mainly on exports, each container exported has reached 7-15 tons already.
tôi vẫn dựa chủ yếu vào xuất khẩu, mỗi container xuất đi đã lên tới 7- 15 tấn rồi.
plain open space inside, because living and arranging each container as an individual room was simply inacceptable.
sắp xếp mỗi container như một phòng riêng chỉ đơn giản là không thể.
Each container of liquid, gel,
Mỗi bình chứa dạng xịt,
opaque container with a dispenser and a folding tip, each container together with the instructions for use is placed in a cardboard box.
một đầu gấp, mỗi thùng chứa cùng với các hướng dẫn sử dụng được đặt trong một hộp các tông.
allocate water on the basis of a flat rate for all residences, or to allocate it on the basis of a payment for each container of water when it is collected, then a choice is being made between two very different systems of economic distribution.
dựa trên số tiền thanh toán cho mỗi thùng nước khi lấy tức là đã có sự lựa chọn giữa hai hệ thống phân phối kinh tế khác nhau.
Results: 82, Time: 0.0506

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese