EACH WINDOW in Vietnamese translation

[iːtʃ 'windəʊ]
[iːtʃ 'windəʊ]
mỗi cửa sổ
each window
từng cửa sổ
each window

Examples of using Each window in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Setting automatic screen resolution for each Windows user account- video tutorial.
Độ phân giải màn hình tự động cho mỗi cửa sổ tài khoản người dùng- video hướng dẫn.
For application customization, you can set the program to run on each windows startup until further notice, start minimizing, stay at the top of other windows,
Đối với tùy biến ứng dụng, bạn có thể thiết lập các chương trình để chạy trên mỗi cửa sổ khởi động cho đến khi có thông báo mới,
In each window.
Trong mỗi cửa sổ.
Within each window.
Trong mỗi cửa sổ.
Each window should tell a story.
Mỗi cửa sổ sẽ kể một câu chuyện.
About $500 extra for each window.
Chi phí: khoảng$ 5 cho mỗi cửa sổ.
I used three plane lights for each window.
Chúng ta sử dụng ba đèn máy bay cho mỗi cửa sổ.
You can change the size of each window.
Bạn có thể thay đổi kích cỡ mỗi cửa sổ cá nhân.
There are stucco lips under each window.
Có những băng ghế gỗ dưới mỗi khung cửa sổ.
Each window can run a different app/game.
Mỗi cửa sổ lại chạy một ứng dụng/ game khác nhau.
Each window could run a different app/game.
Mỗi cửa sổ lại chạy một ứng dụng/ game khác nhau.
You can even adjust the size of each window.
Bạn có thể thay đổi kích cỡ mỗi cửa sổ cá nhân.
Enter the information requested into the appropriate spaces in each window.
Nhập thông tin được yêu cầu vào các khoảng trống thích hợp trong mỗi cửa sổ.
The idea was that each window would be a living painting.
Mình vẫn thường nghĩ mỗi ô cửa sổ là một bức tranh.
Each window gives you a different view of the same thing.
Mỗi cánh cửa cho bạn một cách nhìn khác nhau về cùng một sự vật.
Here and in the picture we see an allegorical tear in each window.
Ở đây và trong bức tranh, chúng ta thấy một giọt nước mắt ngụ ngôn trong mỗi cửa sổ.
At the top of the display of each Window is the Title Bar.
Trên cùng của mỗi cửa sổ là thanh tiêu đề( title bar).
Each window is accompanied by a plaque that reveals the story of each individual.
Mỗi cửa sổ được đi kèm với một tấm cho thấy những câu chuyện của mỗi cá nhân.
Basically, you're doubling up the cost of the treatments for each window.
Về cơ bản, bạn đang tăng gấp đôi chi phí cho mỗi cửa sổ.
Each window is wide enough for a person to sit
Mỗi khoang đủ lớn để một người ngồi lên
Results: 1622, Time: 0.0422

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese