ENOUGH TO MAKE YOU in Vietnamese translation

[i'nʌf tə meik juː]
[i'nʌf tə meik juː]
đủ để làm cho bạn
enough to make you
đủ để khiến bạn
is enough to make you
enough to keep you
enough to lead you
enough to cause you
đủ để làm anh
đủ để khiến cô
enough to make you
đủ để làm cô
đủ khiến anh
đủ để giúp bạn
enough to help you
enough to get you
enough to keep you
enough to make you

Examples of using Enough to make you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's like saying that simply having her near you is enough to make you forget the chaos going on around you..
Nó giống như nói rằng chỉ cần có cô ấy gần bạnđủ để làm cho bạn quên đi sự hỗn độn đang xảy ra xung quanh bạn..
Again, not ideal, but not enough to make you incapable of losing weight again.
Một lần nữa, không lý tưởng, nhưng không đủ để khiến bạn không có khả năng giảm cân trở lại.
Just one look at some of these ingredients is enough to make you swear off grocery store cookies for good.
Chỉ cần một cái nhìn tại một số các thành phần này là đủ để làm cho bạn thề ra khỏi cửa hàng tạp hóa cookie cho tốt.
If your health isn't enough to make you quit smoking, then the health
Nếu sức khoẻ của bạn không đủ để khiến bạn bỏ hút thuốc,
Reality itself seems to get in the way of enjoyment just enough to make you realize what you're missing.
Thực tại dường như nhận được trong cách hưởng thụ vừa đủ để làm cho bạn nhận ra những gì bạn đang thiếu.
And the tryptophan in turkey or a glass of milk is not enough to make you sleepy.
Lượng tryptophan có trong gà tây hay sữa ấm không đủ để giúp bạn cảm thấy buồn ngủ.
The sound of fire is real enough to make you tense, and explosions have the ability to shake,
Những âm thanh của tiếng súng là thực sự đủ để làm cho bạn căng thẳng lên,
Not getting enough water is enough to make you feel sluggish and give you a headache,
Không uống đủ nước là đủ để khiến bạn cảm thấy uể oải
The incredible scenery and attractions of the city are enough to make you forget all your stress and rejuvenate your senses.
Cảnh quan tuyệt vời và hấp dẫn của thành phố là đủ để làm cho bạn quên đi tất cả sự căng thẳng của bạn và trẻ hóa giác quan của bạn..
Are these numbers enough to make you think of optimization and starting mobile SEO for your site or not?
Những thông số này đã đủ để khiến bạn nghĩ tới việc tối ưu hóa và làm Mobile Seo cho trang web của mình hay chưa?
The amazing landscapes and attractions of the city are enough to make you forget all your stress and rejuvenate your senses.
Cảnh quan tuyệt vời và hấp dẫn của thành phố là đủ để làm cho bạn quên đi tất cả sự căng thẳng của bạn và trẻ hóa giác quan của bạn..
0.1 percent is still enough to make you sick.
lên trên bề mặt, 0.1% vẫn đủ để khiến bạn bị bệnh.
It actually slashes the price of the newest GT86 compared with the previous one for at least 2.000 pounds which is more than enough to make you want it.
Nó thực sự rạch giá của GT86 mới nhất so với trước đó ít nhất là £ 2,000 mà là nhiều hơn, đủ để làm cho bạn muốn nó.
passion alone is not enough to make you successful.
niềm đam mê không đủ để khiến bạn thành công.
is severe enough to make you stop running,
là nghiêm trọng, đủ để khiến bạn ngừng chạy,
Basically, eat just enough to stop the hunger but not enough to make you feel like you just had Thanksgiving dinner.
Về cơ bản, ăn vừa đủ để ngăn chặn nạn đói, nhưng không đủ để làm cho bạn cảm thấy như bạn chỉ có ngày lễ Tạ ơn.
There are no different levels, but the feeling of regret after a failure is enough to make you play one more time.
Không có các level khác nhau, nhưng cảm giác tiếc nuối sau một lần thất bại là đủ để khiến bạn chơi thêm một ván nữa.
0.1% of them are still enough to make you sick.
0.1% vẫn đủ để khiến bạn bị bệnh.
modern is enough to make you want to dive in headfirst without thinking.
hiện đại là đủ để khiến bạn muốn lao đầu vào mà không cần suy nghĩ.
Even for high-risk people, simply swimming alongside the bacteria is not enough to make you sick.
Ngay cả đối với những người có nguy cơ cao, chỉ cần bơi bên cạnh vi khuẩn cũng không đủ để khiến bạn bị bệnh.
Results: 93, Time: 0.0575

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese