IT'S ENOUGH TO MAKE in Vietnamese translation

[its i'nʌf tə meik]
[its i'nʌf tə meik]
nó đủ để làm
it's enough to make
nó đủ để khiến
it's enough to make

Examples of using It's enough to make in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's enough to make you crestfallen.
Và nhiêu đó là đủ khiến cậu suy sụp.
It's enough to make you cry.
Đủ để khiến cho cô phải khóc rồi.
It's enough to make your knees wobble.
Đủ để khiến đầu gối cậu run cầm cập.
It's enough to make a man sick.
Đủ để làm một người đàn ông phát bệnh.
It's enough to make anyone crazy.
Đủ để khiến bất cứ ai cũng có thể hóa điên.
It's enough to make us go paranoid.
Đủ để làm cho tất cả chúng ta hơi hoang tưởng.
It's enough to make you feel very overwhelmed.
Nhiêu đó đủ để làm bạn thấy áp đảo.
It's enough to make me jealous.".
Chừng ấy cũng đủ làm cho em ghen.'.
It's enough to make your head spin.
Đủ để làm bạn phải đau đầu.
They have a simple purpose, and it's enough to make them absolutely essential for SEO.
Chúng có một mục đích đơn giản, và nó đủ để làm cho chúng hoàn toàn cần thiết cho SEO 2020.
But it's enough to make me wonder what's in store for us.
Nhưng nó đủ để làm cho tôi tự hỏi những gì trong cửa hàng cho chúng tôi.
It's enough to make you wonder exactly why vegetables are so important to human health.
Nó đủ để khiến bạn tự hỏi chính xác tại sao rau rất quan trọng đối với sức khỏe con người.
In Konagai, Japan, bus shelters look like giant pieces of fruit, and it's enough to make an easily delighted person book a trip.
Trong Konagai, Japan, xe buýt shelterslook như khổng lồ miếng trái cây, và nó đủ để làm cho một cách dễ dàng vui mừng cuốn sách người một chuyến đi.
Seeing white picket fences and perfect family houses, it's enough to make one nostalgic.
Thấy những hàng rào trắng và những mái gia đình ấm cúng, nó đủ để khiến ai cũng phải cảm thấy nhớ nhà.
From rapid advances in technology to the transformation of the modern workplace, it's enough to make your head spin.
Từ những tiến bộ nhanh chóng trong công nghệ đến việc chuyển đổi nơi làm việc hiện đại, nó đủ để làm cho bạn quay đầu.
It's enough to make you crazy, especially when you find out it could have been prevented.
Điều đó đủ làm bạn phát điên, đặc biệt khi bạn nhận thấy mình có thể ngăn chặn nó.
It's enough to make you view an ordinary computer as a potential health hazard.
Từng đó đủ để khiến bạn xem một chiếc máy tính bình thường như một mối nguy hiểm tiềm ẩn cho sức khỏe.
It's enough to make one wonder if we should keep building in these places.
Điều này cũng đủ làm cho người ta thắc mắc rằng chúng ta nên tiếp tục xây dựng ở những nơi này hay không.
It's enough to make you ask,“Am I reading enough books?”.
Nó quá đủ để làm bạn phải đặt câu hỏi rằng,“ Tôi đã đọc đủ sách chưa?”.
It's enough to make me want to make fuller use of the function myself.
Điều này là đủ khiến cho tôi muốn tự sử dụng chức năng này hiệu quả hơn.
Results: 60, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese