ENOUGH TO PROVIDE in Vietnamese translation

[i'nʌf tə prə'vaid]
[i'nʌf tə prə'vaid]
đủ để cung cấp
enough to provide
enough to supply
sufficient to provide
enough to offer
sufficient to supply
enough to deliver
suffices to provide
enough to give
sufficient to offer
sufficient to deliver

Examples of using Enough to provide in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
quitting a job than delay starting a relationship, the fact that men are so much more likely to consider it may be due in part to that feeling of responsibility- they don't earn enough to provide for two.
thực tế là đàn ông rất có thể cân nhắc điều đó có thể là do cảm giác trách nhiệm đó- họ không' t kiếm đủ để cung cấp cho hai.
it only does so for a tiny fraction of a second- the power used is only enough to provide electricity for 100 houses for two minutes, and is supplied by
thế trong một phần hết sức nhỏ của một giây- năng lượng sử dụng chỉ đủ để cấp điện cho 100 hộ gia đình trong hai phút,
Not quite enough to provide.
Không đủ để cung cấp.
Features in Navicat are sophisticated enough to provide.
Các tính năng trong Navicat đủ phức tạp để cung cấp….
That's enough to provide power to 30,000 homes.
Mức điện này đủ để cung cấp điện cho khoảng 30.000 ngôi nhà.
Funnily enough to provide further value for their own users.
Funnily đủ để cung cấp thêm giá trị cho người dùng của mình.
Neck, which is long enough to provide itself maximum balance.
Cổ, đủ dài để cung cấp cho mình sự cân bằng tối đa.
Just enough to provide light and heat for my chickens.
Để đảm bảo đủ độ sáng và độ ấm cho chuồng gà.
Legal freedom was not enough to provide substantive equality for women.
Pháp luật hiện hành không đủ để bảo đảm quyền bình đẳng cho phụ nữ.
Renewable energy is enough to provide 1/4 of the world's electricity demand.
Năng lượng tái tạo đủ cung cấp 1/ 4 nhu cầu điện năng của thế giới.
The Saharan sun is powerful enough to provide Earth with significant solar energy.
Mặt trời Sahara đủ mạnh để cung cấp cho Trái đất năng lượng mặt trời đáng kể.
Give us enough to get by but not enough to provide for ourselves.
Cho ta đủ để sống qua ngày nhưng không đủ để chu cấp cho ta.
Each segmented group must be large enough to provide a solid customer base.
Mỗi nhóm được phân đoạn phải đủ lớn để cung cấp cơ sở khách hàng vững chắc.
The plastic tube is long enough to provide the animals with multiple meals.
Ống nhựa đủ dài để cung cấp cho động vật trong nhiều bữa.
We know that medical systems alone are not enough to provide robust healthcare.
Chúng ta biết rằng chỉ một mình các hệ thống y tế thì sẽ không đủ để cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
This is just enough to provide the hormonal balance testosterone replacement therapy patients need.
Điều này là vừa đủ để cung cấp cho bệnh nhân điều trị thay thế testosterone của sự cân bằng nội tiết tố cần.
Three rows of seats are broad enough to provide comfort to all the passengers.
Ba hàng ghế đủ rộng để cung cấp sự thoải mái cho tất cả hành khách.
Well-trained and disciplined packing team which is professional enough to provide you a safe.
Đội ngũ đóng gói được đào tạo và kỷ luật, đủ chuyên nghiệp để cung cấp cho bạn một sự an toàn.
These days, it is not enough to provide a few beautiful photos of architecture.
Những ngày này, nó là không đủ để cung cấp một vài hình ảnh xinh đẹp của kiến trúc.
The Downside: These devices are sensitive but not enough to provide medically relevant feedback.
Nhược điểm: Các thiết bị này nhạy cảm nhưng không đủ để cung cấp phản hồi có liên quan đến y khoa.
Results: 3216, Time: 0.0365

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese