ERRORS in Vietnamese translation

['erəz]
['erəz]
lỗi
error
fault
bug
sorry
failure
blame
defective
guilty
buggy
excuse
sai sót
erroneous
misstatement
errors
flaws
lapses
faults
inaccuracies
malpractice
missteps
omissions
sai lầm
mistake
wrong
false
error
erroneous
fault
blunder
fallacy
myth
err

Examples of using Errors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Errors will hurt your rating and dissatisfied your customers.
Lỗi 404 sẽ làm tổn thương xếp hạng của bạn và làm người dùng khó chịu.
We disclaim liability for errors.
Chúng ta đi chuộc cho lầm lỗi.
The Church rejects both errors.
Giáo Hội bác bỏ cả hai lầm lẫn trên.
In many of these cases, banks have apologized for such errors.
Thực tế, nhiều ngân hàng đang phải đối mặt với những sai lầm như vậy.
I made technical errors and business errors.
Tôi mắc sai lầm kỹ thuật, sai lầm kinh doanh.
Each team committed seven errors.
Hai đội đã phạm tới 7 lỗi.
Every success is built upon a foundation of errors and corrections.
Mỗi thành công được xây dựng trên nền tảng của các lỗi lầm và sửa chữa.
The Church has always opposed these errors.
Xưa nay Giáo Hội vẫn chống lại những lầm.
As I said, human errors can occur.
Như đã nói, có thể những cá nhân lầm lỗi.
Php to a value of‘production' will turn off these errors.
Php thành giá trị‘ production' sẽ tắt các báo lỗi này.
The Church has always opposed these errors.
Giáo Hội luôn luôn đối diện với những sai lầm này.
On the other hand, forex trading involves errors.
Mặt khác, giao dịch ngoại hối liên quan đến lỗi.
It dies of blindness, errors and betrayals.
Nó chết bởi sự mù quáng, những lầm lỗi và phản bội.
There are many reasons why formulas can return errors.
Không có nhiều lý do tại sao công thức có thể trả về lỗi.
Nevertheless, it is not possible to exclude the possibility of mistakes or errors.
Tuy nhiên, vẫn không thể loại trừ khả năng có sai sót hay biến chứng.
Thanks for the errors.
Tạ ơn cho những lầm lỗi.
This helps to save time and reduce human errors.
Việc này giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu các lỗi sai do con người.
If there are no errors in.
Nếu ai không sai lỗi trong.
It would be wrong to call these errors, illusions.
Sẽ là không đúng nếu gọi những sai lầm này là những ảo tưởng.
They will help you to fix your errors.
Họ sẽ giúp bạn sửa chữa lầm lỗi của bạn.
Results: 10481, Time: 0.0555

Top dictionary queries

English - Vietnamese