Examples of using Lỗi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng cậu ấy đã chịu nhận lỗi cho mình, như 1 người bạn thực thụ.
Lần này, lỗi là ở con, và con không biết cách sửa sai.
Xin lỗi. Tôi không có quyền nói về cuộc sống riêng của anh.
Đây hoàn toàn là lỗi của tôi, lỗi đáng chết. Ổn mà.
Xin lỗi phóng viên quèn như tôi lại dám làm phiền anh.
Lỗi của tôi, tôi không có ý là lẻn sau lưng anh như thế.
Xin lỗi. Tôi cần nói chuyện với anh.
Tôi nhận lỗi về vụ nổ ở trụ sở của tôi.
Tôi nhận lỗi về vụ nổ ở trụ sở của tôi.
Xin lỗi, tôi không biết phải gọi ai nữa.
Em thấy có lỗi, không dám nhìn thẳng vào mắt Min Jeong.
Anh xin lỗi, em xin lỗi. .
Xin lỗi, tôi không cố ý hôn cô hai lần… Okay.
Xin lỗi. Hôm nay chỉ có mình tôi đi giao hàng.
Không, không, là lỗi của tôi khi đã rời bỏ các bạn.
Tôi thấy có lỗi vì không thể trả cho cô nhiều hơn.
Selina? Xin lỗi, tôi không có ý làm cô sợ hãi.
Đó là lỗi của anh vì đã không quan tâm đến em.
Em không thừa nhận lỗi của mình là chuyện khác.
Không phải lỗi của anh anh có thể tìm một tay chơi guitar giỏi hơn.