EVERYTHING HAS in Vietnamese translation

['evriθiŋ hæz]
['evriθiŋ hæz]
mọi thứ đã
everything has
everything is
things have already
things have been
mọi thứ đều có
everything has
everything is
everything gets
everything in there
mọi chuyện đã
things have
everything is
everything has
things were
everything has
mọi chuyện đều có
everything has
tất cả đều đã
have all
are all
all of which have been
mọi thứ sẽ có
everything will be
everything will have

Examples of using Everything has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For me everything has changed now.
Với tôi mọi chuyện đã thay đổi từ bây giờ.
And… I have changed, everything has changed.
Và… tôi cũng đã thay đổi, mọi chuyện đã thay đổi.
Everything has those symptoms.
Đều có triệu chứng này.
In five years everything has changed.
Trong 5 năm qua, mọi thứ đều đã thay đổi.
Everything has its rightful place
Tất cả mọi thứ có vị trí
Everything has been prepared for you.
Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng cho cậu.”.
Everything has a different effect on the customer's mind.
Tất cả mọi thứ có một ảnh hưởng khác nhau đến tâm trí khách hàng.
But now everything has been postponed.
Nhưng nay, tất cả đã phải hoãn lại.
Everything has a value, even if that value is nil.
Tất cả đều có giá trị, thậm chí giá trị đó là nil.
But everything has its limits, and too much of anything is bad.
Tất cả mọi thứ đều có giới hạn, điều gì nhiều quá cũng không tốt.
Because everything has seemed to got wrong.
mọi thứ có vẻ đang sai lầm hết rồi.
Everything has a certain vibrancy to it- that is not Western.
Mọi thứ có sự sống động trong nó- điều đó không giống phương Tây.
Everything has life, has spirit.
Tất cả đều có sự sống, linh hồn.
Almost everything has been updated.
Hầu hết đều đã được update.
When everything has time to settle in and you have time to think.
Tất cả đều có cách giải quyết khi bạn thời gian để suy nghĩ.
Everything has led to this night.
Tất cả mọi chuyện đã dẫn đến đêm hôm nay.
When everything has its own place,
Khi mọi thứ có vị trí của nó,
In the last five years everything has changed.
Trong 5 năm qua, mọi thứ đều đã thay đổi.
Another crucial thing is to make sure everything has a place.
Điều quan trọng nhất là đảm bảo mọi thứ đều có không gian chứa đựng.
Don't worry, everything has been arranged.
Đừng lo, mọi chuyện đã được sắp xếp rồi.
Results: 776, Time: 0.0962

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese