EXISTED IN in Vietnamese translation

[ig'zistid in]
[ig'zistid in]
tồn tại trong
exist in
survive in
remain in
persist in
stay in
live in
survival in
in existence
linger in
alive in
hiện hữu trong
exists in
existence in
is visible in
có trong
have in
available in
be in
there in
exist in
present in
get in
feature in
contained in
hiện trong
out in
exist in
present in
currently in
out of
presence in
appeared in
expressed in
done in
shown in
sống trong
live in
alive in
reside in
dwell in
of life in

Examples of using Existed in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pork bone soup never existed in China in the past.
Cơn' khát' thịt lợn chưa từng có ở Trung Quốc.
I didn't even know something like that existed in this town.
Tôi còn không biết trong thành phố này có tồn tại một thứ như thế.
The girl known as Index now existed in that realm.
Cô gái được gọi là Index giờ đang hiện hữu trong lĩnh vực đó.
His experiment proved that authophagy existed in yeast cells.
Nghiệm Ohsumi đã chứng minh rằng authophagy tồn tại trong tế bào nấm men.
I did not know that something like this existed in our town.
Tôi còn không biết trong thành phố này có tồn tại một thứ như thế.
Fighters existed in a world where one could collide with an object 300 meters away after a single second.
Chiến cơ hiện hữu trong thế giới mà ta có thể va chạm một vật thể cách vị trí hiện tại 300 mét chỉ sau một giây.
Customer information that once existed in a mailing list now resides in the Customers table.
Thông tin khách hàng đã có trong danh sách gửi thư giờ sẽ có trong bảng Khách hàng.
If the world existed in perfect condition, your life process
Nếu thế giới hiện hữu trong những điều kiện hoàn hảo,
The word Obscurus has actually existed in the Harry Potter universe since 2001.
Và dường như khái niệm về Obscurus đã xuất hiện trong thế giới của Harry Potter từ những năm 2001.
Credit arrangements of one kind or another have existed in all known human cultures, going back at least to ancient Sumer.
Những thoả thuận tín dụng của một loại này hay loại khác, đã hiện hữu trong tất cả những văn hóa con người được biết, trở ngược lại ít nhất về Sumer thời cổ.
never existed in the past, and never will exist in the future.
không bao giờ có trong quá khứ, và trong tương lai cũng không bao giờ có..
For almost three years recently North Korea existed in its very own time zone,
Trong ba năm gần đây, Bắc Triều Tiên sống trong múi giờ riêng của mình,
The social tensions that existed in the Roman Empire began to be felt in the life of the communities.
Những căng thẳng xã hội đã xuất hiện trong Đế Chế La Mã, cuộc sống trong các cộng đoàn cũng đã bắt đầu cảm thấy như thế.
This reflects the fights and tensions that existed in the communities of Mark's time
Điều này phản ảnh những tranh chấp và căng thẳng hiện hữu trong các cộng đoàn vào thời Máccô
The legend of Lac Long Quan proved that in those old days, the Dragon already existed in the mind of Vietnamese people as a sacred symbol.
Truyền thuyết về Lạc Long Quân đã chứng tỏ từ xa xưa con Rồng đã có trong tâm thức người Việt như là một biểu tượng linh thiêng.
Many issues that existed in these versions were corrected in the 1.6 and newer versions.
Một số lỗi nhỏ được phát hiện trong các phiên bản trước đều đã được sửa chữa trong phiên bản 1.33.
The basic implication is that you can't change the past because you've existed in the future; no matter what you do, the end result is the same.
Tóm lại là bạn không thể thay đổi quá khứ vì bạn đã sống trong tương lai; dù bạn làm gì, kết quả cuối cùng vẫn như nhau.
But I and Mother God have given you everything from the very first day that your souls existed in the beginning.
Nhưng Ta và God/ Mẹ đã trao, đã tặng cho các con tất cả mọi điều, mọi thứ, ngay từ ngày đầu tiên linh hồn của các con hiện hữu trong Vũ trụ khởi thủy.
only L-type methionine existed in the protein.
chỉ methionine loại L có trong protein.
The basic implication is that you can't change the past because you have existed in the future;
Tóm lại là bạn không thể thay đổi quá khứ vì bạn đã sống trong tương lai;
Results: 1190, Time: 0.068

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese