FEEL VULNERABLE in Vietnamese translation

[fiːl 'vʌlnərəbl]
[fiːl 'vʌlnərəbl]
cảm thấy dễ bị tổn thương
feel vulnerable
of feeling susceptible
cảm thấy yếu đuối
feel weak
feel vulnerable

Examples of using Feel vulnerable in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Venus in Pisces: You need someone who understands your emotional needs, will protect you when you feel vulnerable, and won't take advantage of you.
Venus ở Song Ngư: Bạn cần một người hiểu nhu cầu tình cảm của bạn, sẽ bảo vệ bạn khi bạn cảm thấy dễ bị tổn thương, và sẽ không tận dụng lợi thế của bạn.
But it should also make us feel vulnerable, because it means that without the specific knowledge that's needed to survive the ongoing challenges of the universe,
Nhưng nó cũng khiến chúng ta cảm thấy yếu ớt. bởi vì nó có nghĩa là nếu không có kiến thức
The Indians fear Chinese-Pakistani collusion; the Chinese feel vulnerable to India's potential capacity to interfere with Chinese access through the Indian Ocean to the markets of the Middle East, Africa, and Europe.
Ấn Độ sợ mối quan hệ khăng khít giữa Trung Quốc và Pakistan; Trung Quốc cảm thấy dễ tổn thương trước khả năng can thiệp của Ấn Độ vào hải lộ thông qua Ấn Độ Dương tới các thị trường Trung Đông, châu Phi và châu Âu.
Because we see through a'glass darkly' and do not know the'meaning of all things,' at times we may feel vulnerable and in need of greater spiritual assurances.".
Vì“ chúng ta xem như trong một cái gương, cách mập mờ”( 1 Cô Rinh Tô 13: 12) và“ không hiểu được ý nghĩa của mọi sự việc”( 1 Nê Phi 11: 17) thỉnh thoảng chúng ta có thể cảm thấy rằng mình yếu đuối và cần được bảo đảm về phần thuộc linh nhiều hơn.
meaning in our lives, and we feel vulnerable, so we take a few beers and a banana muffin.
và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia và bánh ngọt nhân chuối.
meaning and then we feel vulnerable and so we look for a couple of beers
và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia
and then we feel vulnerable, so then we have a couple of beers.
và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia và bánh ngọt nhân chuối.
meaning and then we feel vulnerable so then we have a couple of beers
và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia
and then we feel vulnerable, so then we have a couple of beers
và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia
mistakes because they make us feel vulnerable, at risk, and unworthy.
bởi vì chúng khiến cho chúng ta cảm thấy dễ tổn thương, rủi ro hoặc không đáng.
But as long as many Chinese feel vulnerable and disempowered in their real lives, there will continue to be an audience for escapist fare that lets viewers imagine,
Nhưng chừng nào nhiều người Trung Quốc còn cảm thấy dễ bị tổn thương và mất hết quyền lực trong cuộc sống thực,
We feel vulnerable when confronted by personal flaws or shortcomings
Chúng tôi cảm thấy dễ bị tổn thương khi phải đối mặt với những sai sót
and“do not know the meaning of all things”(1 Nephi 11:17), at times we may feel vulnerable and in need of greater spiritual assurances.
thỉnh thoảng chúng ta có thể cảm thấy rằng mình yếu đuối và cần được bảo đảm về phần thuộc linh nhiều hơn.
however, in this landscape she will feel vulnerable, at the mercy of the love of a charismatic man and a past that does not stop stalking her.
cô sẽ cảm thấy dễ bị tổn thương, vì sự thương xót của tình yêu của một người đàn ông lôi cuốn và một quá khứ không ngừng rình rập cô.
some will be bad; but as long as many Chinese feel vulnerable and disempowered in their real lives, there will continue to be an
chừng nào nhiều người Trung Quốc còn cảm thấy dễ bị tổn thương và mất hết quyền lực trong cuộc sống thực,
people living illegally in the United States, the archbishop- who is also president of the Irish bishops' conference- pointed out that"many of our compatriots remain undocumented in various countries around the world and, in some cases, feel vulnerable and treated with suspicion.".
ta vẫn không có giấy tờ tại nhiều quốc gia khác nhau trên toàn thế giới, và trong một số trường hợp, họ thường cảm thấy dễ bị tổn thươngbị đối xử một cách đầy nghi ngại”.
The protectionist stance of President Trump has left them feeling vulnerable.
Lập trường bảo hộ của Tổng thống Trump đã khiến họ cảm thấy dễ bị tổn thương.
Stay away from black holes when you're feeling vulnerable.
Ngược lại, hãy nhớ tránh xa những người tiêu cực khi bạn đang cảm thấy yếu đuối.
Thus, Poland still feels vulnerable to Russian influence.
Do đó, Ba Lan vẫn cảm thấy dễ bị tác động Nga.
I felt vulnerable, even though it was my intention to keep it light.
Tôi cảm thấy dễ bị tổn thương, mặc dù đó là ý định của tôi để giữ cho nó nhẹ.
Results: 62, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese