dễ bị
susceptible
easy to get
easily get
likely to get
likely to be
can be
are prone
are easily
are susceptible
are vulnerable rất dễ
very easy
very easily
so easy
so easily
really easy
is easy
is very easy
is easily
is simple
is extremely easy yếu đuối
weak
weakness
frail
vulnerable
feeble
fragile
helpless
vulnerability
weakling
powerless đều dễ
are easy
are easily
are susceptible
is vulnerable
is simple sẽ bị
will be
would be
shall be
will get
will suffer
will have
should be
would get
would have
are going to be đang yếu
are weak
is weakening
was low đều dễ bị tổn thương
are all vulnerable
are all easily hurt rất dễ tổn thương
very vulnerable
is vulnerable
Coastal fishing communities in Bangladesh are vulnerable to flooding from sea-level rises.[1]. Cộng đồng đánh cá ven bờ ở Bangladesh rất dễ bị ngập khi mực nước biển dâng lên.[ 1]. Centralized systems are vulnerable because they have a single governing element, which can become a target of an attack. Các hệ thống tập trung là dễ bị tổn thương bởi vì chúng có một phần tử điều hành duy nhất, có thể trở thành một mục tiêu của cuộc tấn công. All Android devices upto Android 4.4 KitKat are vulnerable to this SOP vulnerability. Tất cả các thiết bị Android tới phiên bản 4.4 KitKat đều dễ bị nhiễm lỗ hổng SOP này. It could be just Tail prejudice, Okay. but someone's trying to stir up trouble while we're vulnerable . Có lẽ là ghét dân Đuôi tàu, nhưng có kẻ cố tình gây rối lúc ta đang yếu . Premature babies are vulnerable to infections, especially between October and March when a Bé sơ sinh thiếu tháng rất dễ bị nhiễm trùng,
In general are vulnerable . I know guys tend to think that girls. Nói chung là dễ bị tổn thương . Em biết các chàng trai có xu hướng nghĩ rằng các cô gái. It could be just Tail prejudice, but someone's trying to stir up trouble while we're vulnerable . Có lẽ là ghét dân Đuôi tàu, nhưng có kẻ cố tình gây rối lúc ta đang yếu . Moreover, huge swaths of Asia, from Taiwan to India, are vulnerable to Chinese aggression. Hơn nữa, các khu vực rộng lớn ở Châu Á, từ Đài Loan đến Ấn Độ, rất dễ tổn thương trước sự hung hăng của Trung Quốc. Social groups are vulnerable to different degrees depending on their overall status. Các nhóm xã hội là dễ bị tổn thương ở các mức độ khác nhau tùy thuộc vào tình trạng chung của họ. And we showed Synequanon that their so-called secure facilities are vulnerable , and that their systems, they can be brought down. Và ta đã cho Synequanon thấy rằng Các thiết bị an ninh của họ rất dễ bị phá hủy Và với hệ thống đó, họ có thể bị sụp đổ. Don't forget; casinos know that their games are vulnerable and they are on the lookout for people who can beat them. Đừng quên; sòng bạc biết rằng trò chơi của họ là dễ bị tổn thương và họ đang trên Lookout cho những người có thể đánh bại họ. South Africa and Brazil, are vulnerable , according to Credit Agricole CIB. Nam Phi và Brazil) rất dễ bị ảnh hưởng, theo Credit Agricole CIB. Of significant note: nightclubs are vulnerable to acts of spiking drinks. Ký hiệu quan trọng là Câu lạc bộ đêm là dễ bị tổn thương với các hành vi spiking đồ uống. found that Samsung and Roku smart TVs are vulnerable to hacking. TV thông minh của Samsung và Roku rất dễ bị hack. emotional health also are vulnerable . tình cảm cũng là dễ bị tổn thương . Pay extra attention to the packaging- all antioxidants, including vitamin C, are vulnerable to deterioration in the presence of air and light. Chú ý bổ sung cho các bao bì- tất cả các chất chống oxy hóa, bao gồm vitamin c, rất dễ bị hư hỏng trong sự hiện diện của không khí và ánh sáng. Cars often overheat in Spain while the tires are vulnerable on the hot roads. Xe ô tô thường bị quá nóng ở Tây Ban Nha trong khi lốp xe là dễ bị tổn thương trên những con đường nóng. At present, from China's point of view, its coastal cities- key centers of economic activity- are vulnerable to attack from the sea. Hiện tại, từ quan điểm của Trung Quốc, các thành phố duyên hải của họ- các trung tâm kinh tế chính của đất nước- rất dễ bị tấn công từ ngoài biển. Batch of news- A 10% credit card they are vulnerable - A pedestrian in the network. Hàng loạt các tin tức- A 10% thẻ tín dụng họ là dễ bị tổn thương - Một mạng lưới cho người đi bộ. Sometimes they use song lyrics, but they are vulnerable to social engineering attacks. Đôi khi chúng sử dụng lời bài hát, nhưng rất dễ bị tấn công trên mạng.
Display more examples
Results: 480 ,
Time: 0.0844