Examples of using
Fired two
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
North Korea has conducted a series of nuclear tests in recent weeks and earlier, and fired two missiles across Japan.
Bắc Hàn đã tiến hành một loạt vụ thử nguyên tử trong những tuần gần đây và đã phóng hai hỏa tiễn bay qua Nhật Bản.
He was suspended on November 21 and then fired two weeks later.
Anh ta bị đình chỉ công việc vào ngày 21 tháng 11 năm ngoái và bị sa thải 2 tuần sau đó.
The US says the Navy made 11 radio warning calls on different frequencies before the Vincennes fired two missiles at the airplane.
Mỹ nói rằng Hải quân đã thực hiện 11 cuộc gọi cảnh báo trên các tần số vô tuyến khác nhau trước khi chiếc Vincennes bắn 2 quả tên lửa trúng vào máy bay.
Czolgosz moved in close to the president and fired two shots into McKinley's abdomen.
Czolgosz tiến đến gần tổng thống và bắn hai phát đạn vào ngực của McKinley.
And in other good news, President Jacob Zuma unexpectedly fired two top ministers and the police chief for corruption.
Và một tin tốt khác, Tổng thống Jacob Zuma[ Tổng thống Nam Phi] bất ngờ sa thải hai bộ trưởng hàng đầu trong chính phủ và giám đốc sở cảnh sát vì các cáo buộc tham nhũng.
You fired two rockets in the center of Madrid, Oh, no. and now you're the same as al-Qaeda.
Không, anh bắn hai quả tên lửa ngay giữa Madrid.
on the date Wednesday, a day after Netanyahu fired two key ministers and called for early elections.
một ngày sau khi ông Netanyahu sa thải hai bộ trưởng quan trọng và yêu cầu tổ chức bầu cử sớm.
Seeing his opportunity, Princip pulled out a pistol and fired two bullets; the first one hit Sophie
Nhìn thấy cơ hội của mình, Princip kéo ra một khẩu súng lục và bắn hai viên đạn; người đầu tiên
Off the coast of Estonia a Soviet Schuka-class sub fired two torpedoes and obliterated the German vessel.
Ở ngoài khơi vùng biển Estonia, một chiếc tàu ngầm Liên Xô lớp Schuka bắn hai quả ngư lôi và xóa sổ chiếc tàu này.
Off the coast of Estonia a Soviet Schu- ka-class sub fired two torpe- does
Ở ngoài khơi vùng biển Estonia, một chiếc tàu ngầm Liên Xô lớp Schuka bắn hai quả ngư lôi
Police involved in a six-hour stand-off with a gunman, Raoul Moat, fired two Taser stun guns at him, it emerged.
Cảnh sát đã phải túc trực trong 6 giờ trong cuộc đối đầu với tay súng Raoul Moat, bắn hai phát súng điện Taser vào hắn, để kết thúc sự vụ.
Seeing his opportunity, Princip pulled out a pistol and fired two bullets;
Nhìn thấy cơ hội của mình, Princip kéo ra một khẩu súng lục và bắn hai viên đạn;
Behind him, hidden in the shadows, an assassin stepped forward and fired two 7.65-millimeter rounds at point-blank range into the back of his skull.
Đằng sau ông, nấp trong bóng tối, một sát thủ bước đến và bắn hai phát đạn 7.65 mm nhằm thẳng vào phía sau sọ của ông.
On Saturday, the militants fired two rockets at the base, killing a U.S. Marine and wounding several others.
Cuối tuần trước, phiến quân IS đã bắn hai quả rocket nhằm vào căn cứ quân sự này, khiến một lính Mỹ thiệt mạng và nhiều người khác bị thương.
Over the summer North Korea fired two missiles over Japan, angering Tokyo.
Trong suốt mùa hè qua, Triều Tiên đã bắn hai tên lửa bay qua Nhật, làm Tokyo tức giận.
Pyongyang has also fired two missiles over Hokkaido,
Bình Nhưỡng cũng đã bắn hai hỏa tiễn bay qua Hokkaido,
the CIA fired two female officers for having unreported contact with Israelis.
CIA đã sa thải 2 nữ nhân viên do tiếp xúc với người Israel mà không báo cáo.
In May, Emory University in the U.S. fired two Chinese-American researchers for allegedly failing to fully reveal their ties to China.
Vào tháng 5, Đại học Emory ở Georgia đã sa thải hai nhà thần kinh học người Mỹ gốc Hoa vì cáo buộc có mối quan hệ không được tiết lộ với Trung Quốc.
A week earlier, SANA said Israeli jets fired two missiles from Lebanese airspace toward the outskirts of Damascus, in the Sabboura area.
Một tuần trước đó, SANA đưa tin, máy bay Israel đã bắn hai tên lửa từ không phận Li- băng về phía khu vực ngoại ô thủ đô Damascus, thuộc khu vực Sabboura.
Pyongyang also fired two rounds of a new type of ballistic missile,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文