FLOAT IN in Vietnamese translation

[fləʊt in]
[fləʊt in]
nổi trong
floating in
afloat in
embossed in
emerging in
prominent in
is buoyant in
well in
floater in
were highlighted in
lơ lửng trong
suspended in
floating in
hovering in
hanging in
bay trong
fly in
flight in
aircraft in
blowing in
cruising in
fluttering in
bay during
float in
trôi trong
floating in
drifting in
float trong

Examples of using Float in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
humans and machines float in the air!
máy móc bay trong không trung!
These mines float in the water and detonate when a ship hits them.
Những quả mìn này nổi trong nước và kích nổ khi một chiếc tàu va động vào chúng.
We hear the question all the time,“Why can't I just float in my tub, pool, or the ocean?”.
Chúng tôi luôn nhận được câu hỏi kinh điển:“ Tại sao tôi không thể Float trong bồn tắm, hồ bơi hoặc trên mặt biển?”.
They will float in seawater, but unfortunately do not get recycled under the bottle bills.
Chúng sẽ nổi trong nước biển, nhưng không may mắn là sẽ không được tái chế, mặc cho luật về chai lọ.
Float in the stream like timber,
Hãy nổi trong dòng chảy
up of 25% air, and this is what makes them float in water.
đó là lý do tại sao chúng nổi trong nước.
However, the Chinese scientists decided to use micro robots that can float in blood or other liquids.
Tuy nhiên, các nhà khoa học Trung Quốc đã quyết định dùng robot siêu nhỏ có thể nổi trong máu hay các loại dịch khác.
where the plants float in water until they are harvested, or media.
trong đó thực vật nổi trong nước cho đến khi chúng được thu hoạch hoặc phương tiện truyền thông.
Humans and animals typically float in water, so if you are standing upright,
Con người và động vật thường trôi nổi trong nước, vì vậy nếu bạn đứng thẳng,
beings float in and out of Dawa Drolma's perception like flakes of snow.
chúng sinh trôi lềnh bềnh ở trong và ngoài tri giác của Dawa Drolma như những bông tuyết.
They float in through your ears and make your brain go fuzzy,” she said.
Chúng trôi vào qua tai của cậu và làm cho não cậu trở nên ngớ ngẩn,” cô nói.
NASA astronaut Kevin Ford watches a water bubble float in the Unity node of the International Space Station on January 30, 2013.
Phi hành gia của NASA Kevin Ford nhìn một giọt nước bay lơ lửng trong điểm nút Unity trên trạm vũ trụ quốc tế ISS, 30/ 01/ 2013.
The worst thing about allergens is that they float in the air we breathe from spring to winter.
Điều tồi tệ nhất về các chất gây dị ứng là chúng trôi nổi trong không khí chúng ta hít thở từ mùa xuân đến mùa đông.
It could float in water, if there was a tub large enough to hold it!
Nó có thể nổi trên nước, nếu có một cái hồ đủ lớn như thế để chứa nó!
These float in the pool and go off when there is a disturbance in the water.
Chúng trôi nổi trong hồ bơi và đi ra khi có sự xáo trộn trong nước.
Various thoughts float in his head as he frantically dispelled them while exploring other possibilities.
Rất nhiều dòng suy nghĩ chảy trong đầu anh ta trong lúc anh vừa điên cuồng loại chúng ra, vừa tìm kiếm những khả năng khác.
Small rocks within the craft float in the air, some of which reveal themselves to be rock aliens.
Những tảng đá nhỏ trong tàu bay lơ lửng trong không trung, một số trong đó tiết lộ mình là người ngoài hành tinh đá.
Small rocks within the craft float in the air, some of which reveal themselves to be alien creatures.
Những tảng đá nhỏ trong tàu bay lơ lửng trong không trung, một số trong đó tiết lộ mình là người ngoài hành tinh đá.
Float in one of the world's saltiest lakes
Trôi nổi trong một trong các hồ mặn nhất thế giới
This temple is built in the form of a lotus that can float in a large lake, similar to which Buddha was born.
Ngôi đền này được xây dựng theo hình dáng của một bông hoa sen trôi nổi trong một hồ nước lớn, tương tự như cách Đức Phật được sinh ra.
Results: 102, Time: 0.0666

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese